Hugo Alexandre Santos Cardoso của Mariehamn có cú sút về phía khung thành tại Wiklof Holding Arena. Nhưng nỗ lực không thành công.
![]() Olli Jakonen (Kiến tạo: Yassine El Ouatki) 6 | |
![]() Pontus Lindgren 31 | |
![]() Daniel Enqvist 43 | |
![]() Mmenie-Abasi Ita Etok (Thay: Tristan Dekker) 44 | |
![]() Mnenie Etok (Thay: Tristan Dekker) 44 | |
![]() Miika Niemi 54 | |
![]() Maissa Fall 54 | |
![]() Olli Jakonen (Kiến tạo: Antti-Ville Raeisaenen) 57 | |
![]() Korede Adedoyin (Thay: Jayden Reid) 65 | |
![]() Emmanuel Patut (Thay: Jelle van der Heyden) 65 | |
![]() Prosper Ahiabu (Kiến tạo: Mnenie Etok) 67 | |
![]() Joonas Lakkamaeki (Thay: Pedro Justiniano) 67 | |
![]() Nicolas Chateau (Thay: Olli Jakonen) 68 | |
![]() Emmanuel Okereke (Kiến tạo: Hugo Cardoso) 72 | |
![]() Admiral Muskwe (Thay: Sebastian Dahlstroem) 74 | |
![]() Jiri Nissinen (Thay: Daniel Enqvist) 74 | |
![]() Yassine El Ouatki 75 | |
![]() Maissa Fall (Kiến tạo: Joonas Lakkamaeki) 81 | |
![]() Arvid Lundberg (Thay: Muhamed Olawale) 85 | |
![]() Kalle Huhta (Thay: Alfie Cicale) 85 | |
![]() Antonio Almen (Thay: Yassine El Ouatki) 85 |
Thống kê trận đấu IFK Mariehamn vs VPS


Diễn biến IFK Mariehamn vs VPS
Đội khách có một quả phát bóng lên tại Mariehamn.
Mariehamn được hưởng một quả phạt góc do Mohammad Al-Emara trao.
Đá phạt cho Mariehamn.
Vaasa có một quả phát bóng lên tại Wiklof Holding Arena.
Mariehamn được hưởng phạt góc.
Arvid Lundberg vào sân thay cho Muhamed Tehe Olawale của Mariehamn.
Đội khách đã thay Yassine El Ouatki bằng Antonio Almen. Đây là sự thay người thứ năm hôm nay của Jussi Nuorela.
Kalle Huhta thay thế Alfie Cicale cho đội khách.
Mariehamn đang ở tầm bắn từ quả đá phạt này.
Mariehamn có một quả ném biên nguy hiểm.
Tình huống trở nên nguy hiểm! Mariehamn được hưởng quả đá phạt gần khu vực cấm địa.
Mariehamn được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Vaasa có quả phát bóng lên.

V À A A O O O! Vaasa nâng tỷ số lên 1-5 nhờ công của Maissa El Hadji Fall.
Mariehamn được hưởng quả ném biên tại Wiklof Holding Arena.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Vaasa.
Vaasa quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Mohammad Al-Emara trao cho Vaasa một quả phát bóng lên.
Tại Mariehamn, Mariehamn tấn công qua Niilo Kujasalo. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.

Yassine El Ouatki của Vaasa đã bị phạt thẻ vàng ở Mariehamn.
Đội hình xuất phát IFK Mariehamn vs VPS
IFK Mariehamn (4-3-3): Dylan Silva (90), Eemil Toivonen (35), Chukwuemeka Emmanuel Okereke (30), Pontus Lindgren (4), Daniel Enqvist (33), Jelle van der Heyden (23), Sebastian Dahlstrom (8), Niilo Kujasalo (6), Hugo Alexandre Santos Cardoso (10), Muhamed Tehe Olawale (18), Jayden Reid (11)
VPS (3-1-4-2): Rasmus Leislahti (77), Miika Niemi (23), Martti Haukioja (19), Pedro Justiniano (29), Tristan Dekker (6), Alfie Cicale (7), Prosper Ahiabu (21), Yassine El Ouatki (20), Antti-Ville Raisanen (34), Maissa Fall (10), Olli Jakonen (11)


Thay người | |||
65’ | Jayden Reid Korede Adedoyin | 44’ | Tristan Dekker Mnenie Etok |
65’ | Jelle van der Heyden Emmanuel Patut | 67’ | Pedro Justiniano Joonas Lakkamaki |
74’ | Sebastian Dahlstroem Admiral Muskwe | 68’ | Olli Jakonen Nicolas Fleuriau Chateau |
74’ | Daniel Enqvist Jiri Nissinen | 85’ | Alfie Cicale Kalle Huhta |
85’ | Muhamed Olawale Arvid Lundberg | 85’ | Yassine El Ouatki Antonio Almen |
Cầu thủ dự bị | |||
Johannes Viitala | Eino Ehrnrooth | ||
Korede Adedoyin | Kalle Huhta | ||
Admiral Muskwe | Mnenie Etok | ||
Arvid Lundberg | Antonio Almen | ||
Anttoni Huttunen | Nicolas Fleuriau Chateau | ||
Emmanuel Patut | Joonas Lakkamaki | ||
Leo Andersson | Deng Madut | ||
Michael Fonsell | Adrian Arrakoski | ||
Jiri Nissinen |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây IFK Mariehamn
Thành tích gần đây VPS
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 7 | 2 | 3 | 4 | 23 | T B B H B |
2 | ![]() | 11 | 7 | 1 | 3 | 12 | 22 | B T H T T |
3 | ![]() | 10 | 6 | 4 | 0 | 12 | 22 | H T T T H |
4 | ![]() | 11 | 6 | 2 | 3 | 15 | 20 | T T T H T |
5 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 4 | 17 | T H T B T |
6 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
7 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | -2 | 14 | T H H B T |
8 | 10 | 3 | 3 | 4 | -2 | 12 | B B H T H | |
9 | ![]() | 11 | 3 | 2 | 6 | -13 | 11 | H T B H B |
10 | ![]() | 10 | 2 | 2 | 6 | -6 | 8 | B H H B B |
11 | ![]() | 10 | 1 | 3 | 6 | -14 | 6 | B B H H B |
12 | ![]() | 11 | 1 | 2 | 8 | -12 | 5 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại