Vaasa đẩy cao đội hình nhưng Peiman Simani nhanh chóng thổi phạt việt vị.
![]() Valentin Purosalo (Thay: Jordan Houston) 42 | |
![]() Niklas Friberg 45+1' | |
![]() Yassine El Ouatki 52 | |
![]() Prosper Ahiabu 58 | |
![]() Jean-Pierre Da Sylva 63 | |
![]() Kalle Multanen (Thay: James Akintunde) 65 | |
![]() Danila Bulgakov (Thay: Arlind Sejdiu) 65 | |
![]() Simon Lindholm 68 | |
![]() Maissa Fall 70 | |
![]() Pedro Justiniano (Thay: Jesper Engstroem) 70 | |
![]() Olli Jakonen (Thay: Nicolas Chateau) 70 | |
![]() Kalle Multanen 76 | |
![]() Mnenie Etok (Thay: Tristan Dekker) 80 | |
![]() Mikael Almen (Thay: Niklas Friberg) 80 | |
![]() Riku Selander 84 | |
![]() Nikolas Talo 90+5' |
Thống kê trận đấu FC Haka J vs VPS

Diễn biến FC Haka J vs VPS

Nicolas Gianini Dantas (Valkeakoski) đã nhận thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thêm thẻ vàng thứ hai.
Vaasa được hưởng quả đá phạt.
Vaasa được hưởng một quả phạt góc do Peiman Simani trao.
Valkeakoski được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Vaasa được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Valkeakoski.
Valkeakoski được hưởng quả ném biên ở phần sân của Vaasa.
Tại Tehtaan kenttä, Vaasa bị phạt vì lỗi việt vị.
Vaasa nhanh chóng tiến lên phía trước nhưng Peiman Simani thổi phạt việt vị.
Peiman Simani trao cho đội khách một quả ném biên.
Valkeakoski được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Valkeakoski.

Riku Selander (Valkeakoski) nhận thẻ vàng.
Tại Valkeakoski, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Vaasa có một quả phát bóng lên.
Valkeakoski được hưởng một quả phạt góc.
Peiman Simani trao cho Vaasa một quả phát bóng lên.
Valkeakoski đang ở tầm bắn từ quả đá phạt này.
Bóng an toàn khi Vaasa được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Peiman Simani ra hiệu cho một quả ném biên cho Valkeakoski, gần khu vực của Vaasa.
Jussi Nuorela (Vaasa) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Mmenie-Abasi Ita Etok thay thế Tristan Dekker.
Đội hình xuất phát FC Haka J vs VPS
FC Haka J (4-3-3): Liam Hughes (1), Jordan Houston (4), Niklas Friberg (3), Nicolas Gianini Dantas (5), Eetu Mommo (18), Simon Lindholm (8), Falcao (10), Riku Selander (66), Jean-Pierre Da Sylva (7), Oluwaseun Ewerogba Akintunde (9), Arlind Sejdiu (99)
VPS (3-5-2): Rasmus Leislahti (77), Vilmer Ronnberg (5), Martti Haukioja (19), Jesper Engstrom (4), Alfie Cicale (7), Prosper Ahiabu (21), Tristan Dekker (6), Yassine El Ouatki (20), Antti-Ville Raisanen (34), Maissa Fall (10), Nicolas Fleuriau Chateau (14)

Thay người | |||
42’ | Jordan Houston Valentin Purosalo | 70’ | Nicolas Chateau Olli Jakonen |
65’ | James Akintunde Kalle Multanen | 70’ | Jesper Engstroem Pedro Justiniano |
65’ | Arlind Sejdiu Danila Bulgakov | 80’ | Tristan Dekker Mnenie Etok |
80’ | Niklas Friberg Mikael Almen |
Cầu thủ dự bị | |||
Kalle Multanen | Olli Jakonen | ||
Djair Parfitt-Williams | Kalle Huhta | ||
Oskari Sallinen | Mnenie Etok | ||
Danila Bulgakov | Antonio Almen | ||
Akusti Matias Jalasvaara | Eino Ehrnrooth | ||
Anton Lepola | Joonas Lakkamaki | ||
Nikolas Talo | Pedro Justiniano | ||
Mikael Almen | Deng Madut | ||
Valentin Purosalo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Haka J
Thành tích gần đây VPS
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 11 | 7 | 2 | 2 | 7 | 23 | T T B B H |
2 | ![]() | 9 | 6 | 3 | 0 | 12 | 21 | H H T T T |
3 | ![]() | 10 | 6 | 1 | 3 | 9 | 19 | T B T H T |
4 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 11 | 17 | T T T T H |
5 | ![]() | 9 | 4 | 2 | 3 | 0 | 14 | T T H T B |
6 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
7 | 9 | 3 | 2 | 4 | -2 | 11 | B B B H T | |
8 | ![]() | 9 | 3 | 2 | 4 | -3 | 11 | T T H H B |
9 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -9 | 11 | B H T B H |
10 | ![]() | 9 | 2 | 2 | 5 | -4 | 8 | T B H H B |
11 | ![]() | 9 | 1 | 3 | 5 | -13 | 6 | B B B H H |
12 | ![]() | 10 | 1 | 2 | 7 | -8 | 5 | T B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại