Phạt đền cho Gnistan ở phần sân nhà của họ.
![]() Edmund Arko-Mensah 3 | |
![]() Matias Ritari (Kiến tạo: Saku Heiskanen) 11 | |
![]() Armaan Wilson 35 | |
![]() Pyry Hannola (Thay: Armaan Wilson) 46 | |
![]() Joakim Latonen (Thay: Didrik Hafstad) 46 | |
![]() Jukka Raitala (Thay: Edmund Arko-Mensah) 57 | |
![]() Gabriel Europaeus (Thay: Armend Kabashi) 58 | |
![]() Kasper Paananen (Kiến tạo: Salim Giabo Yussif) 60 | |
![]() Valentin Gasc (Thay: Markus Arsalo) 62 | |
![]() Jeremiah Streng (Thay: Olatoundji Tessilimi) 62 | |
![]() Rasmus Karjalainen 63 | |
![]() Oskari Vaisto (Thay: Ayo Obileye) 73 | |
![]() Murilo (Thay: Babacar Fati) 79 | |
![]() Artur Atarah (Thay: Saku Heiskanen) 84 | |
![]() Rasmus Karjalainen (Kiến tạo: Alenis Vargas) 85 |
Thống kê trận đấu SJK-J vs IF Gnistan

Diễn biến SJK-J vs IF Gnistan
Liệu Gnistan có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Seinajoen không?
Bóng đã ra ngoài sân và là một quả phát bóng cho Gnistan.
Gnistan sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Seinajoen.
Ném biên cho Gnistan.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Seinajoki.
Tại Seinajoki, đội Seinajoen tấn công qua Pyry Petteri Hannola. Tuy nhiên, cú dứt điểm đi chệch mục tiêu.
Quả phát bóng cho Seinajoen tại sân OmaSP.
Artur Atarah của Gnistan thực hiện một cú sút, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Đá phạt cho Gnistan.
Alenis Vargas đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt vời.

VÀ A A A O O O! Seinajoen gia tăng cách biệt lên 3-1 nhờ công của Rasmus Karjalainen.
Jukka Honkanen ra hiệu cho một quả đá phạt cho Seinajoen trong phần sân nhà của họ.
Jussi Leppalahti đang thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại sân OmaSP với Artur Atarah thay thế Saku Heiskanen.
Đá phạt cho Seinajoen ở phần sân nhà của họ.
Jukka Honkanen cho Seinajoen một quả phát bóng từ cầu môn.
Oliver Pettersson (Gnistan) giành được bóng trên không nhưng đánh đầu ra ngoài.
Đá phạt cho Gnistan ở phần sân của Seinajoen.
Ném biên cho Seinajoen ở phần sân nhà của họ.
Có vẻ như Babacar Fati không thể tiếp tục. Murilo thay thế anh cho đội chủ nhà.
Babacar Fati ngã xuống và trận đấu đã bị gián đoạn trong vài phút.
Đội hình xuất phát SJK-J vs IF Gnistan
SJK-J (3-5-2): Roope Paunio (1), Samuel Chukwudi (28), Armaan Wilson (27), Ayo Obileye (67), Olatoundji Tessilimi (17), Markus Arsalo (18), Salim Giabo Yussif (6), Rasmus Karjalainen (7), Babacar Fati (3), Kasper Paananen (10), Alenis Vargas (70)
IF Gnistan (4-2-3-1): Oskar Lyberopoulos (13), Oliver Pettersson (4), Juhani Ojala (40), Rachide Gnanou (24), Edmund Arko-Mensah (12), Armend Kabashi (28), Matias Ritari (16), Saku Heiskanen (3), Evgeni Bashkirov (44), Didrik Hafstad (9), Tim Vayrynen (7)

Thay người | |||
46’ | Armaan Wilson Pyry Petteri Hannola | 46’ | Didrik Hafstad Joakim Latonen |
62’ | Markus Arsalo Valentin Gasc | 57’ | Edmund Arko-Mensah Jugi |
62’ | Olatoundji Tessilimi Jeremiah Streng | 58’ | Armend Kabashi Gabriel Europaeus |
73’ | Ayo Obileye Oskari Vaisto | 84’ | Saku Heiskanen Artur Atarah |
79’ | Babacar Fati Murilo |
Cầu thủ dự bị | |||
Hemmo Riihimaki | Joel Tynkkynen | ||
Oskari Vaisto | Oludare Olufunwa | ||
Valentin Gasc | Oliver Gunes | ||
Lauri Laine | Gabriel Europaeus | ||
Murilo | Elmer Vauhkonen | ||
Pyry Petteri Hannola | Artur Atarah | ||
Aniis Machaal | Joakim Latonen | ||
Jeremiah Streng | Jugi |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SJK-J
Thành tích gần đây IF Gnistan
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 17 | 11 | 2 | 4 | 18 | 35 | B T T H T |
2 | ![]() | 16 | 9 | 7 | 0 | 20 | 34 | H H T T H |
3 | ![]() | 17 | 9 | 4 | 4 | 10 | 31 | B T T H H |
4 | ![]() | 16 | 9 | 2 | 5 | 17 | 29 | T T B B T |
5 | 16 | 8 | 4 | 4 | 8 | 28 | T T T H T | |
6 | ![]() | 16 | 5 | 5 | 6 | -6 | 20 | H B H T B |
7 | ![]() | 16 | 5 | 4 | 7 | -1 | 19 | B B B B H |
8 | ![]() | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T B H H |
9 | ![]() | 16 | 4 | 3 | 9 | -8 | 15 | T B T H B |
10 | 15 | 4 | 3 | 8 | -10 | 15 | B B T B B | |
11 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
12 | ![]() | 16 | 3 | 3 | 10 | -13 | 12 | B B T H T |
13 | ![]() | 16 | 2 | 5 | 9 | -20 | 11 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại