Ilves được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
![]() Sergey Eremenko 27 | |
![]() Jardell Kanga (Thay: Anton Popovitch) 41 | |
![]() Robin Polley (Thay: Jim Myrevik) 46 | |
![]() Maksim Stjopin (Thay: Adeleke Akinyemi) 58 | |
![]() Andre Raymond (Thay: Kalle Wallius) 58 | |
![]() Jardell Kanga 59 | |
![]() Severi Kahkonen 63 | |
![]() Rudi Vikstroem (Thay: Filip Valencic) 63 | |
![]() Adam Vidjeskog (Thay: Sergey Eremenko) 63 | |
![]() Guillermo Sotelo (Thay: Severi Kahkonen) 72 | |
![]() Teemu Hytoenen (Thay: Roope Riski) 76 | |
![]() Otto Tiitinen (Thay: Joona Veteli) 76 | |
![]() Tatu Miettunen 81 | |
![]() Erik Gunnarsson 82 | |
![]() Miguel Santos 86 | |
![]() Kerfala Cissoko 86 | |
![]() Oiva Jukkola 86 | |
![]() Joni Remesaho (Thay: Aron Bjonbaeck) 86 | |
![]() Otso Virtanen 90+4' |
Thống kê trận đấu FF Jaro vs Ilves


Diễn biến FF Jaro vs Ilves
Jaro tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Otso Virtanen trở lại sân cho Ilves sau khi bị chấn thương nhẹ.
Otso Virtanen đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu đã bị tạm dừng trong vài phút.

Otso Virtanen bị phạt thẻ cho đội khách.
Kalle Makinen trao cho Ilves một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Ilves ở phần sân của Jaro.
Jaro có một quả phát bóng lên.
Ilves được hưởng phạt góc.

Tại Jakobstads Centralplan, Oiva Jukkola đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Joni Remesaho vào sân thay cho Albin Bjorkskog của đội chủ nhà.

Miguel Jose Oliveira Silva Santos của Jaro bị Kalle Makinen cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.

Tại Jakobstads Centralplan, Kerfala Cissoko nhận thẻ đỏ và bị truất quyền thi đấu.

Kerfala Cissoko của Jaro đã nhận thẻ vàng thứ hai từ Kalle Makinen và bị truất quyền thi đấu.

Erik Gunnarsson của Jaro đã bị phạt thẻ ở Jakobstad.
Liệu Ilves có thể tận dụng cú đá phạt nguy hiểm này không?

Tatu Miettunen (Ilves) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Kalle Makinen ra hiệu cho một quả ném biên của Jaro ở phần sân của Ilves.
Joona Veteli của Ilves có vẻ ổn và trở lại sân.
Đội khách thay Joona Veteli bằng Otto Tiitinen.
Đội hình xuất phát FF Jaro vs Ilves
FF Jaro (4-3-3): Miguel Santos (13), Aron Bjonback (5), Johan Brunell (6), Erik Gunnarsson (3), Jim Myrevik (21), Michael Ogungbaro (4), Filip Valencic (9), Sergei Eremenko (10), Albin Bjorkskog (11), Kerfala Cissoko (95), Severi Kahkonen (66)
Ilves (3-5-2): Otso Virtanen (1), Tatu Miettunen (16), Sauli Vaisanen (5), Matias Rale (3), Kalle Wallius (13), Joona Veteli (7), Marius Soderback (17), Anton Popovitch (14), Oiva Jukkola (19), Adeleke Akinyemi (27), Roope Riski (10)


Thay người | |||
46’ | Jim Myrevik Robin Polley | 41’ | Anton Popovitch Jardell Kanga |
63’ | Filip Valencic Rudi Vikstrom | 58’ | Adeleke Akinyemi Maksim Stjopin |
63’ | Sergey Eremenko Adam Vidjeskog | 58’ | Kalle Wallius Andre Raymond |
72’ | Severi Kahkonen Guillermo Sotelo | 76’ | Roope Riski Teemu Hytonen |
86’ | Aron Bjonbaeck Joni Remesaho | 76’ | Joona Veteli Otto Tiitinen |
Cầu thủ dự bị | |||
Saheed Jimoh | Faris Krkalic | ||
Samouil Izountouemoi | Maksim Stjopin | ||
Rudi Vikstrom | Teemu Hytonen | ||
Joni Remesaho | Vincent Ulundu | ||
Adam Vidjeskog | Otto Tiitinen | ||
Emmanuel Ekpenyong | Jardell Kanga | ||
Guillermo Sotelo | Andre Raymond | ||
Oliver Kangaslahti | Ville Kumpu | ||
Robin Polley |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FF Jaro
Thành tích gần đây Ilves
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 17 | 11 | 2 | 4 | 18 | 35 | T T H T T |
2 | ![]() | 16 | 9 | 7 | 0 | 20 | 34 | H H T T H |
3 | ![]() | 17 | 9 | 4 | 4 | 10 | 31 | B T T H H |
4 | ![]() | 16 | 9 | 2 | 5 | 17 | 29 | T B B T T |
5 | 16 | 8 | 4 | 4 | 8 | 28 | T T T H T | |
6 | ![]() | 16 | 5 | 5 | 6 | -6 | 20 | H B H T B |
7 | ![]() | 16 | 5 | 4 | 7 | -1 | 19 | B B B B H |
8 | ![]() | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T B H H |
9 | ![]() | 16 | 4 | 3 | 9 | -8 | 15 | B T H B B |
10 | 15 | 4 | 3 | 8 | -10 | 15 | B B T B B | |
11 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
12 | ![]() | 16 | 3 | 3 | 10 | -13 | 12 | B T H T B |
13 | ![]() | 16 | 2 | 5 | 9 | -20 | 11 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại