Thật gần gũi cho Valkeakoski khi cú sút của Jean-Pierre Da Sylva đã bật trở lại từ cột dọc.
![]() Armaan Wilson 11 | |
![]() Abraham Okyere 26 | |
![]() Franck Essouma (Thay: Armaan Wilson) 62 | |
![]() Assane Seck (Thay: Aleksi Tarvonen) 62 | |
![]() Simon Lindholm (Thay: Oluwaseun Ewerogba Akintunde) 63 | |
![]() Franck-Landry Elle Essouma (Thay: Armaan Wilson) 63 | |
![]() Danila Bulgakov (Thay: Lucas Falcao) 63 | |
![]() Luca Weckstroem (Thay: Marius Bustgaard Larsen) 63 | |
![]() Simon Lindholm (Thay: James Akintunde) 63 | |
![]() Assane Seck 69 | |
![]() Mitchell Glasson (Thay: Petteri Forsell) 77 | |
![]() Kalle Multanen (Thay: Arlind Sejdiu) 85 | |
![]() Niklas Friberg (Thay: Nicolas Gianini Dantas) 87 | |
![]() Jean-Pierre Da Sylva 90+4' |
Thống kê trận đấu FC KTP vs FC Haka J

Diễn biến FC KTP vs FC Haka J

Tại Arto Tolsa Areena, Jean-Pierre Da Sylva đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Kalle Makinen ra hiệu một quả đá phạt cho Valkeakoski ở nửa sân của họ.
Valkeakoski được Kalle Makinen trao một quả phạt góc.
Valkeakoski được hưởng một quả phát bóng từ cầu môn.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở nửa sân đối phương.
Kalle Makinen trao cho KTP Kotka một quả phát bóng từ cầu môn.
Liệu KTP Kotka có thể tận dụng từ cú ném biên này sâu trong phần sân của Valkeakoski?
Kalle Makinen ra hiệu một cú ném biên cho Valkeakoski trong phần sân của KTP Kotka.
Andy Smith (Valkeakoski) đang thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Niklas Friberg thay thế Nicolas Gianini Dantas.
Bóng ra ngoài sân cho một cú đá phạt góc của Valkeakoski.
Phạt góc được trao cho KTP Kotka.
Liệu KTP Kotka có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ cú ném biên này trong phần sân của Valkeakoski?
KTP Kotka sẽ thực hiện một cú ném biên trong lãnh thổ Valkeakoski.
Đội khách đã thay Arlind Sejdiu bằng Kalle Multanen. Đây là sự thay đổi người thứ ba hôm nay của Andy Smith.
Ném biên cho Valkeakoski tại Arto Tolsa Areena.
Valkeakoski cần phải cẩn trọng. KTP Kotka có một quả ném biên tấn công.
Phạt trực tiếp cho KTP Kotka ở phần sân của Valkeakoski.
Ném biên cho Valkeakoski ở phần sân của KTP Kotka.
Phạt góc cho Valkeakoski tại Arto Tolsa Areena.
Kalle Makinen ra hiệu một quả ném biên cho KTP Kotka, gần khu vực của Valkeakoski.
Đội hình xuất phát FC KTP vs FC Haka J
FC KTP (4-3-3): Maxim Zhuk (33), Juho Lehtiranta (14), Tabi Manga (17), Joona Toivio (4), Mikko Sumusalo (21), Armaan Wilson (5), Matias Paavola (26), Atom (37), Aleksi Tarvonen (9), Jani Petteri Forsell (10), Marius Bustgaard Larsen (23)
FC Haka J (4-2-3-1): Liam Hughes (1), Jordan Houston (4), Nicolas Gianini Dantas (5), Mikael Almen (15), Eetu Mommo (18), Riku Selander (66), Abraham Okyere (19), Jean-Pierre Da Sylva (7), Falcao (10), Arlind Sejdiu (99), Oluwaseun Ewerogba Akintunde (9)

Thay người | |||
62’ | Armaan Wilson Franck Essouma | 63’ | James Akintunde Simon Lindholm |
62’ | Aleksi Tarvonen Assan Seck | 63’ | Lucas Falcao Danila Bulgakov |
63’ | Marius Bustgaard Larsen Luca Weckstroem | 85’ | Arlind Sejdiu Kalle Multanen |
77’ | Petteri Forsell Mitchell Glasson | 87’ | Nicolas Gianini Dantas Niklas Friberg |
Cầu thủ dự bị | |||
Madou Diakite | Anton Lepola | ||
Urho Huhtamaki | Niklas Friberg | ||
Franck Essouma | Elias Romero | ||
Enoch Banza | Simon Lindholm | ||
Constantine Edlund | Oskari Sallinen | ||
Assan Seck | Danila Bulgakov | ||
Mitchell Glasson | Kalle Multanen | ||
Arttu Tulehmo | Akusti Matias Jalasvaara | ||
Luca Weckstroem | Valentin Purosalo |
Nhận định FC KTP vs FC Haka J
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC KTP
Thành tích gần đây FC Haka J
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 9 | 7 | 1 | 1 | 9 | 22 | T T T T B |
2 | ![]() | 7 | 4 | 3 | 0 | 10 | 15 | T T H H T |
3 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 7 | 15 | B B T B T |
4 | ![]() | 9 | 4 | 2 | 3 | 1 | 14 | H B B H B |
5 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 7 | 13 | T H T T T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | -1 | 11 | B B T T H |
7 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -1 | 10 | T B T T H |
8 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | B T B H T |
9 | 8 | 2 | 2 | 4 | -3 | 8 | H B B B H | |
10 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B B T B H |
11 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -13 | 5 | T B B B H |
12 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | B B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại