Antti Munukka trao cho Jaro một quả phát bóng lên.
![]() Luka Kuittinen (Kiến tạo: Florian Krebs) 21 | |
![]() Luka Kuittinen (Kiến tạo: Florian Krebs) 40 | |
![]() Jasse Tuominen 45+1' | |
![]() Jim Myrevik 57 | |
![]() Mamodou Sarr (Thay: Dimitri Legbo) 63 | |
![]() Jean Botue (Thay: Jasse Tuominen) 63 | |
![]() Johannes Yli-Kokko (Thay: Bismark Ampofo) 63 | |
![]() Rudi Vikstroem (Thay: Johan Brunell) 65 | |
![]() Joni Remesaho (Thay: Samouil Izountouemoi) 65 | |
![]() Rudi Vikstroem (Thay: Adam Vidjeskog) 65 | |
![]() Loic Essomba 73 | |
![]() Guillermo Sotelo (Thay: Jim Myrevik) 76 | |
![]() Oliver Kangaslahti (Thay: Johan Brunell) 76 | |
![]() Filip Valencic 77 | |
![]() Sami Sipola (Thay: Albin Granlund) 80 | |
![]() Mamodou Sarr 81 | |
![]() Joonas Kekarainen (Thay: Florian Krebs) 88 | |
![]() Robin Polley (Thay: Severi Kahkonen) 89 |
Thống kê trận đấu FC Inter Turku vs FF Jaro


Diễn biến FC Inter Turku vs FF Jaro
Jaro được hưởng quả phạt góc do Antti Munukka trao.
Phát bóng lên cho Inter Turku tại sân vận động Veritas.
Bóng đi ra ngoài sân và Inter Turku được hưởng quả phát bóng lên.
Jaro được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Antti Munukka ra hiệu cho Inter Turku được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Jaro.
Niklas Vidjeskog (Jaro) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Robin Polley thay thế Severi Kahkonen.
Vesa Vasara thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Sân vận động Veritas với Joonas Kekarainen thay thế Florian Krebs.
Antti Munukka ra hiệu cho Inter Turku được ném biên ở phần sân của Jaro.
Ném biên cho Inter Turku ở phần sân của Jaro.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Turku.
Jaro có một quả phát bóng lên.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Inter Turku.
Jaro được hưởng quả phạt góc.
Antti Munukka ra hiệu cho Jaro được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

Tại Sân vận động Veritas, Momodou Sarr đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Sami Sipola thay thế Albin Granlund cho Inter Turku tại Sân vận động Veritas.
Jaro được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Inter Turku thực hiện quả ném biên ở phần sân của Jaro.
Oliver Kangaslahti thay thế Johan Brunell cho đội khách.

Filip Valencic giữ đội khách trong trận đấu bằng cách rút ngắn tỷ số xuống còn 3-1.
Đội hình xuất phát FC Inter Turku vs FF Jaro
FC Inter Turku (4-3-3): Eetu Huuhtanen (1), Albin Granlund (5), Luka Kuittinen (22), Bart Straalman (16), Jussi Niska (2), Axel Kouame (28), Florian Krebs (10), Bismark Ampofo (17), Loic Essomba (23), Jasse Tuominen (9), Dimitri Legbo (6)
FF Jaro (4-1-4-1): Miguel Santos (13), Aron Bjonback (5), Michael Ogungbaro (4), Erik Gunnarsson (3), Jim Myrevik (21), Johan Brunell (6), Severi Kahkonen (66), Filip Valencic (9), Adam Vidjeskog (16), Samouil Izountouemoi (7), Kerfala Cissoko (95)


Thay người | |||
63’ | Dimitri Legbo Momodou Sarr | 65’ | Samouil Izountouemoi Joni Remesaho |
63’ | Bismark Ampofo Johannes Yli-Kokko | 65’ | Adam Vidjeskog Rudi Vikstrom |
63’ | Jasse Tuominen Jean Botue | 76’ | Jim Myrevik Guillermo Sotelo |
80’ | Albin Granlund Sami Sipola | 76’ | Johan Brunell Oliver Kangaslahti |
88’ | Florian Krebs Joonas Kekarainen | 89’ | Severi Kahkonen Robin Polley |
Cầu thủ dự bị | |||
Eero Vuorjoki | Anton Finell | ||
Thomas Lahdensuo | Joni Remesaho | ||
Momodou Sarr | Emmanuel Ekpenyong | ||
Johannes Yli-Kokko | Guillermo Sotelo | ||
Joonas Kekarainen | Oliver Kangaslahti | ||
Jean Botue | Robin Polley | ||
Juuso Hamalainen | Rudi Vikstrom | ||
Vaino Vehkonen | |||
Sami Sipola |
Nhận định FC Inter Turku vs FF Jaro
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Inter Turku
Thành tích gần đây FF Jaro
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 15 | 9 | 6 | 0 | 20 | 33 | T H H T T |
2 | ![]() | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | B B T T H |
3 | ![]() | 15 | 9 | 2 | 4 | 16 | 29 | T B T T H |
4 | ![]() | 15 | 8 | 2 | 5 | 15 | 26 | T T B B T |
5 | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | H T T T H | |
6 | ![]() | 14 | 5 | 3 | 6 | 0 | 18 | T H B B B |
7 | ![]() | 14 | 4 | 5 | 5 | -6 | 17 | T H H B H |
8 | ![]() | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T B H H |
9 | ![]() | 15 | 4 | 3 | 8 | -7 | 15 | T B T H B |
10 | 14 | 4 | 3 | 7 | -8 | 15 | H B B T B | |
11 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
12 | ![]() | 14 | 2 | 4 | 8 | -19 | 10 | B B T B H |
13 | ![]() | 14 | 2 | 3 | 9 | -12 | 9 | H B B T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại