Jasse Tuominen đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà gia tăng cách biệt. Tỷ số hiện tại là 5-0.
![]() Bikoula 18 | |
![]() Jean Botue (Kiến tạo: Albin Granlund) 44 | |
![]() Sami Sipola (Thay: Albin Granlund) 46 | |
![]() Sami Sipola (Thay: Albin Granlund) 49 | |
![]() Mitchell Glasson 53 | |
![]() Dimitri Legbo (Kiến tạo: Loic Essomba) 61 | |
![]() Jasse Tuominen (Thay: Jean Botue) 70 | |
![]() Joonas Kekarainen (Thay: Axel Kouame) 70 | |
![]() Brian Oddei (Thay: Assane Seck) 70 | |
![]() Matias Paavola (Thay: Juho Lehtiranta) 71 | |
![]() Constantine Edlund (Thay: Mikko Sumusalo) 71 | |
![]() Aleksi Tarvonen (Thay: Mitchell Glasson) 76 | |
![]() Otto Eloluoto (Thay: Dimitri Legbo) 80 | |
![]() Jussi Niska (Kiến tạo: Florian Krebs) 82 | |
![]() Bart Straalman (Thay: Juuso Haemaelaeinen) 85 | |
![]() Jasse Tuominen (Kiến tạo: Luka Kuittinen) 90+2' |
Thống kê trận đấu FC Inter Turku vs FC KTP


Diễn biến FC Inter Turku vs FC KTP

Inter Turku được trọng tài Peiman Simani cho hưởng một quả phạt góc.
Ném biên cho Inter Turku gần khu vực phạt đền.
Tại sân Veritas, KTP Kotka bị phạt vì việt vị.
KTP Kotka sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Inter Turku.
Peiman Simani ra hiệu cho Inter Turku hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Inter Turku được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên KTP Kotka.
Inter Turku thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Bart Straalman vào thay Juuso Hamalainen.
Ném biên cho KTP Kotka ở phần sân nhà của họ.
Arttu Tulehmo vào sân thay cho Franck-Landry Elle Essouma của KTP Kotka.
Florian Krebs có một pha kiến tạo tuyệt vời.

Inter Turku dẫn trước 4-0 một cách thoải mái nhờ vào Jussi Niska.
Ném biên cho Inter Turku ở khu vực cao trên sân tại Turku.
Otto Eloluoto đang thay Christian Ouguehi cho Inter Turku tại sân Veritas.
Peiman Simani ra hiệu một quả đá phạt cho KTP Kotka.
Quả đá phạt cho KTP Kotka ở phần sân nhà.
Đội khách đã thay Mitchell Glasson bằng Aleksi Tarvonen. Đây là sự thay đổi người thứ tư hôm nay của Nyholm Jonas.
Inter Turku có một quả phát bóng.
Peiman Simani ra hiệu cho một quả ném biên của Inter Turku trong phần sân của KTP Kotka.
Đội chủ nhà đã thay Axel Kouame bằng Joonas Kekarainen. Đây là sự thay đổi người thứ ba hôm nay của Vesa Vasara.
Đội hình xuất phát FC Inter Turku vs FC KTP
FC Inter Turku (4-3-3): Eetu Huuhtanen (1), Albin Granlund (5), Luka Kuittinen (22), Juuso Hamalainen (3), Jussi Niska (2), Axel Kouame (28), Florian Krebs (10), Bismark Ampofo (17), Loic Essomba (23), Jean Botue (11), Dimitri Legbo (6)
FC KTP (4-4-2): Maxim Zhuk (33), Juho Lehtiranta (14), Joona Toivio (4), Tabi Manga (17), Mikko Sumusalo (21), Assan Seck (18), Franck Essouma (8), Atom (37), Luca Weckstroem (77), Jani Petteri Forsell (10), Mitchell Glasson (19)


Thay người | |||
49’ | Albin Granlund Sami Sipola | 70’ | Assane Seck Brian Oddei |
70’ | Axel Kouame Joonas Kekarainen | 71’ | Mikko Sumusalo Constantine Edlund |
70’ | Jean Botue Jasse Tuominen | 71’ | Juho Lehtiranta Matias Paavola |
80’ | Dimitri Legbo Otto Eloluoto | 76’ | Mitchell Glasson Aleksi Tarvonen |
85’ | Juuso Haemaelaeinen Bart Straalman |
Cầu thủ dự bị | |||
Eero Vuorjoki | Madou Diakite | ||
Otto Eloluoto | Joni Makela | ||
Asse Alain Guei | Aleksi Tarvonen | ||
Joonas Kekarainen | Arttu Tulehmo | ||
Jasse Tuominen | Constantine Edlund | ||
Vaino Vehkonen | Marius Bustgaard Larsen | ||
Bart Straalman | Brian Oddei | ||
Sami Sipola | Urho Huhtamaki | ||
Kariim Al-Wehliye | Matias Paavola |
Nhận định FC Inter Turku vs FC KTP
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Inter Turku
Thành tích gần đây FC KTP
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 11 | 7 | 4 | 0 | 17 | 25 | T T T H T |
2 | ![]() | 12 | 7 | 2 | 3 | 17 | 23 | T T H T T |
3 | ![]() | 13 | 7 | 2 | 4 | 3 | 23 | B B H B B |
4 | ![]() | 12 | 7 | 1 | 4 | 11 | 22 | T H T T B |
5 | 13 | 6 | 3 | 4 | 3 | 21 | H T T | |
6 | ![]() | 11 | 5 | 3 | 3 | 4 | 18 | H T B T H |
7 | ![]() | 11 | 4 | 3 | 4 | -2 | 15 | H H B T H |
8 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
9 | ![]() | 12 | 4 | 2 | 6 | -12 | 14 | T B H B T |
10 | 11 | 3 | 3 | 5 | -4 | 12 | B H T H B | |
11 | ![]() | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | H H B B T |
12 | ![]() | 11 | 1 | 3 | 7 | -19 | 6 | B H H B B |
13 | ![]() | 12 | 1 | 2 | 9 | -13 | 5 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại