Miikka Haapakoski ra hiệu cho một pha ném biên của Gnistan trong phần sân của KTP Kotka.
![]() Evgeni Bashkirov 18 | |
![]() Yevgeni Bashkirov 20 | |
![]() Juho Lehtiranta 21 | |
![]() (VAR check) 26 | |
![]() Edmund Arko-Mensah 35 | |
![]() Petteri Forsell (Kiến tạo: Mikko Sumusalo) 36 | |
![]() Rachide Gnanou 39 | |
![]() Luca Weckstroem 45+3' | |
![]() Mitchell Glasson (Thay: Aleksi Tarvonen) 46 | |
![]() Oliver Pettersson (Thay: Oludare Samuel Araba Olufunwa) 54 | |
![]() Gabriel Europaeus (Thay: Didrik Hafstad) 54 | |
![]() Oliver Pettersson (Thay: Oludare Olufunwa) 54 | |
![]() Joona Toivio 60 | |
![]() Joakim Latonen (Kiến tạo: Saku Heiskanen) 65 | |
![]() Constantine Edlund (Thay: Luca Weckstroem) 70 | |
![]() Saku Heiskanen 75 | |
![]() Brian Oddei (Thay: Marius Bustgaard Larsen) 77 | |
![]() Joni Maekelae (Thay: Petteri Forsell) 85 | |
![]() Arttu Tulehmo (Thay: Franck Essouma) 85 | |
![]() Joakim Latonen (Kiến tạo: Tim Vaeyrynen) 90+2' |
Thống kê trận đấu IF Gnistan vs FC KTP


Diễn biến IF Gnistan vs FC KTP
Jussi Leppalahti (Gnistan) thực hiện sự thay người thứ ba, Artur Atarah vào thay Joakim Latonen.
Phạt góc cho KTP Kotka tại Mustapekka Areena.
Tim Vayrynen đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt vời.

V À A A O O O! Joakim Latonen đưa Gnistan dẫn trước 2-1 tại Helsinki.
Miikka Haapakoski ra hiệu cho Gnistan được hưởng quả ném biên, gần khu vực của KTP Kotka.
Gnistan được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và KTP Kotka được hưởng quả phát bóng lên.
Liệu Gnistan có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của KTP Kotka không?
KTP Kotka được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Gnistan cần phải cẩn trọng. KTP Kotka có một quả ném biên tấn công.
Miikka Haapakoski cho Gnistan hưởng quả phát bóng lên.
KTP Kotka được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Gnistan có một quả ném biên nguy hiểm.
KTP Kotka có một quả phát bóng lên.
Tim Vayrynen (Gnistan) là người chạm bóng đầu tiên nhưng cú đánh đầu của anh không trúng đích.
Arttu Tulehmo thay thế Franck-Landry Elle Essouma cho đội khách.
Đội khách thay Jani Petteri Forsell bằng Joni Makela.
Miikka Haapakoski trao cho đội khách một quả ném biên.
Gnistan được hưởng phạt góc.
Liệu Gnistan có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của KTP Kotka không?
Đội hình xuất phát IF Gnistan vs FC KTP
IF Gnistan (4-2-3-1): Alexandro Craninx (1), Oludare Olufunwa (42), Juhani Ojala (40), Rachide Gnanou (24), Edmund Arko-Mensah (12), Evgeni Bashkirov (44), Armend Kabashi (28), Saku Heiskanen (3), Joakim Latonen (10), Didrik Hafstad (9), Tim Vayrynen (7)
FC KTP (4-2-3-1): Maxim Zhuk (33), Juho Lehtiranta (14), Joona Toivio (4), Tabi Manga (17), Mikko Sumusalo (21), Marius Bustgaard Larsen (23), Franck Essouma (8), Aleksi Tarvonen (9), Atom (37), Luca Weckstroem (77), Jani Petteri Forsell (10)


Thay người | |||
54’ | Oludare Olufunwa Oliver Pettersson | 46’ | Aleksi Tarvonen Mitchell Glasson |
54’ | Didrik Hafstad Gabriel Europaeus | 70’ | Luca Weckstroem Constantine Edlund |
77’ | Marius Bustgaard Larsen Brian Oddei | ||
85’ | Petteri Forsell Joni Makela | ||
85’ | Franck Essouma Arttu Tulehmo |
Cầu thủ dự bị | |||
Joel Tynkkynen | Madou Diakite | ||
Oliver Pettersson | Urho Huhtamaki | ||
Benjamin Dahlstrom | Matias Paavola | ||
Gabriel Europaeus | Joni Makela | ||
Hannes Woivalin | Constantine Edlund | ||
Elmeri Lappalainen | Brian Oddei | ||
Elmer Vauhkonen | Arttu Tulehmo | ||
Artur Atarah | Assan Seck | ||
Mitchell Glasson |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây IF Gnistan
Thành tích gần đây FC KTP
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 7 | 2 | 3 | 4 | 23 | T B B H B |
2 | ![]() | 11 | 7 | 1 | 3 | 12 | 22 | B T H T T |
3 | ![]() | 10 | 6 | 4 | 0 | 12 | 22 | H T T T H |
4 | ![]() | 11 | 6 | 2 | 3 | 15 | 20 | T T T H T |
5 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 4 | 17 | T H T B T |
6 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
7 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | -2 | 14 | T H H B T |
8 | 10 | 3 | 3 | 4 | -2 | 12 | B B H T H | |
9 | ![]() | 11 | 3 | 2 | 6 | -13 | 11 | H T B H B |
10 | ![]() | 10 | 2 | 2 | 6 | -6 | 8 | B H H B B |
11 | ![]() | 10 | 1 | 3 | 6 | -14 | 6 | B B H H B |
12 | ![]() | 11 | 1 | 2 | 8 | -12 | 5 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại