Đó là một quả phát bóng từ khung thành cho đội nhà ở Helsinki.
![]() Alex Craninx 12 | |
![]() Andy Smith 14 | |
![]() Oskar Lyberopoulos (Thay: Joakim Latonen) 15 | |
![]() Arlind Sejdiu 21 | |
![]() Nicolas Gianini Dantas (Thay: Niklas Friberg) 46 | |
![]() Saku Heiskanen 46 | |
![]() Oliver Pettersson (Kiến tạo: Tim Vaeyrynen) 56 | |
![]() Jean-Pierre Da Sylva (Thay: Oskari Sallinen) 63 | |
![]() Kalle Multanen (Thay: Arlind Sejdiu) 63 | |
![]() Lucas Falcao (Thay: Roni Hudd) 63 | |
![]() (Pen) Tim Vaeyrynen 71 | |
![]() Nikolas Talo 72 | |
![]() Didrik Hafstad (Thay: Armend Kabashi) 77 | |
![]() Gabriel Europaeus (Thay: Saku Heiskanen) 79 | |
![]() Oludare Olufunwa (Thay: Jukka Raitala) 83 | |
![]() Valentin Purosalo (Thay: Jordan Houston) 85 |
Thống kê trận đấu IF Gnistan vs FC Haka J

Diễn biến IF Gnistan vs FC Haka J
Valkeakoski được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài Matti Roth cho đội khách hưởng một quả ném biên.
Trọng tài Matti Roth chỉ định một quả ném biên cho Gnistan ở phần sân của Valkeakoski.
Valkeakoski được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phạt trực tiếp ở vị trí thuận lợi cho Gnistan!
Valkeakoski được trọng tài Matti Roth cho hưởng một quả phạt góc.
Jean-Pierre Da Sylva của Valkeakoski tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá thành công.
Valkeakoski đã được Matti Roth trao một quả phạt góc.
Quả phát bóng cho Gnistan tại Mustapekka Areena.
Bóng đã ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ góc cho Valkeakoski.
Gnistan sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ Valkeakoski.
Valentin Purosalo đang thay Jordan Houston cho Valkeakoski tại Mustapekka Areena.
Phạt trực tiếp cho Gnistan.
Matti Roth ra hiệu cho một quả ném biên của Gnistan ở phần sân của Valkeakoski.
Jussi Leppalahti đang thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Mustapekka Areena với Oludare Samuel Araba Olufunwa vào sân thay Matias Ritari.
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà ở Helsinki.
Bóng an toàn khi Valkeakoski được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Gnistan được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Matti Roth trao cho Gnistan một quả phát bóng từ khung thành.
Đội chủ nhà đã thay Armend Kabashi bằng Didrik Hafstad. Đây là sự thay đổi thứ hai được thực hiện hôm nay bởi Jussi Leppalahti.
Đội hình xuất phát IF Gnistan vs FC Haka J
IF Gnistan (3-5-2): Alexandro Craninx (1), Jugi (22), Juhani Ojala (40), Oliver Pettersson (4), Edmund Arko-Mensah (12), Armend Kabashi (28), Evgeni Bashkirov (44), Matias Ritari (16), Saku Heiskanen (3), Joakim Latonen (10), Tim Vayrynen (7)
FC Haka J (3-4-3): Liam Hughes (1), Nikolas Talo (2), Niklas Friberg (3), Jordan Houston (4), Eetu Mommo (18), Oskari Sallinen (13), Simon Lindholm (8), Danila Bulgakov (16), Roni Hudd (11), Oluwaseun Ewerogba Akintunde (9), Arlind Sejdiu (99)

Thay người | |||
15’ | Joakim Latonen Oskar Lyberopoulos | 46’ | Niklas Friberg Nicolas Gianini Dantas |
77’ | Armend Kabashi Didrik Hafstad | 63’ | Arlind Sejdiu Kalle Multanen |
79’ | Saku Heiskanen Gabriel Europaeus | 63’ | Oskari Sallinen Jean-Pierre Da Sylva |
83’ | Jukka Raitala Oludare Olufunwa | 63’ | Roni Hudd Falcao |
85’ | Jordan Houston Valentin Purosalo |
Cầu thủ dự bị | |||
Didrik Hafstad | Kalle Multanen | ||
Artur Atarah | Elias Romero | ||
Gabriel Europaeus | Jean-Pierre Da Sylva | ||
Oskar Lyberopoulos | Falcao | ||
Benjamin Dahlstrom | Abraham Okyere | ||
Oludare Olufunwa | Riku Selander | ||
Julio Von Hellens | Anton Lepola | ||
Oliver Gunes | Nicolas Gianini Dantas | ||
Valentin Purosalo |
Nhận định IF Gnistan vs FC Haka J
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây IF Gnistan
Thành tích gần đây FC Haka J
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 15 | 9 | 6 | 0 | 20 | 33 | T H H T T |
2 | ![]() | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | B B T T H |
3 | ![]() | 15 | 9 | 2 | 4 | 16 | 29 | T B T T H |
4 | ![]() | 15 | 8 | 2 | 5 | 15 | 26 | T T B B T |
5 | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | H T T T H | |
6 | ![]() | 15 | 5 | 5 | 5 | -4 | 20 | H H B H T |
7 | ![]() | 14 | 5 | 3 | 6 | 0 | 18 | T H B B B |
8 | ![]() | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T B H H |
9 | ![]() | 15 | 4 | 3 | 8 | -7 | 15 | T B T H B |
10 | 15 | 4 | 3 | 8 | -10 | 15 | B B T B B | |
11 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
12 | ![]() | 15 | 3 | 3 | 9 | -11 | 12 | B B T H T |
13 | ![]() | 15 | 2 | 4 | 9 | -20 | 10 | B T B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại