Liệu Valkeakoski có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Vaasa không?
![]() Tristan Dekker 4 | |
![]() Maissa Fall (Kiến tạo: Alfie Cicale) 6 | |
![]() Eetu Moemmoe (Kiến tạo: Niklas Friberg) 13 | |
![]() Jean-Pierre Da Sylva 33 | |
![]() Danila Bulgakov (Thay: Lucas Falcao) 65 | |
![]() Arlind Sejdiu (Thay: Djair Parfitt-Williams) 65 | |
![]() Oskari Sallinen (Thay: Abraham Okyere) 65 | |
![]() Olli Jakonen (Thay: Yassine El Ouatki) 70 | |
![]() Jordan Houston 78 | |
![]() Jesper Engstroem (Thay: Tyler Reid) 82 | |
![]() Miika Niemi (Thay: Tristan Dekker) 82 | |
![]() Pedro Justiniano 83 | |
![]() Kalle Multanen (Thay: James Akintunde) 90 |
Thống kê trận đấu VPS vs FC Haka J

Diễn biến VPS vs FC Haka J
Andy Smith thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại sân Elisa với Akusti Matias Jalasvaara thay thế Jean-Pierre Da Sylva.
Antti Munukka trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Simon Lindholm đã hồi phục và trở lại trận đấu tại Vaasa.
Trận đấu tại sân Elisa bị gián đoạn ngắn để kiểm tra Simon Lindholm, người đang bị chấn thương.
Tại Vaasa, Valkeakoski đẩy lên nhanh chóng nhưng bị thổi phạt việt vị.
Liệu Valkeakoski có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Vaasa không?
Ném biên cho Valkeakoski trong phần sân của Vaasa.
Valkeakoski tiến lên và Danila Bulgakov có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Kalle Multanen vào sân thay cho Oluwaseun Ewerogba Akintunde của Valkeakoski tại sân Elisa.
Antti Munukka ra hiệu cho Vaasa được hưởng một quả đá phạt.
Valkeakoski được hưởng một quả phạt góc do Antti Munukka trao.
Valkeakoski đẩy lên phía trước qua Danila Bulgakov, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Valkeakoski được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Valkeakoski được hưởng quả phạt góc.
Valkeakoski được hưởng quả phạt góc.
Valkeakoski tiến nhanh lên phía trước nhưng Antti Munukka thổi phạt việt vị.
Valkeakoski được Antti Munukka cho hưởng quả phạt góc.
Tại Vaasa, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Oskari Sallinen trở lại sân cho Valkeakoski sau khi bị chấn thương nhẹ.
Oskari Sallinen đang quằn quại vì đau và trận đấu đã bị tạm dừng trong vài phút.
Đội hình xuất phát VPS vs FC Haka J
VPS (3-4-1-2): Rasmus Leislahti (77), Tyler Reid (37), Pedro Justiniano (29), Martti Haukioja (19), Tristan Dekker (6), Prosper Ahiabu (21), Yassine El Ouatki (20), Antti-Ville Raisanen (34), Alfie Cicale (7), Maissa Fall (10), Nicolas Fleuriau Chateau (14)
FC Haka J (4-4-2): Liam Hughes (1), Jordan Houston (4), Niklas Friberg (3), Nikolas Talo (2), Eetu Mommo (18), Jean-Pierre Da Sylva (7), Simon Lindholm (8), Abraham Okyere (19), Djair Parfitt-Williams (64), Falcao (10), Oluwaseun Ewerogba Akintunde (9)

Thay người | |||
70’ | Yassine El Ouatki Olli Jakonen | 65’ | Djair Parfitt-Williams Arlind Sejdiu |
82’ | Tyler Reid Jesper Engstrom | 65’ | Abraham Okyere Oskari Sallinen |
82’ | Tristan Dekker Miika Niemi | 65’ | Lucas Falcao Danila Bulgakov |
90’ | James Akintunde Kalle Multanen |
Cầu thủ dự bị | |||
Lauri-Eemil Vetri | Valentin Purosalo | ||
Olli Jakonen | Akusti Matias Jalasvaara | ||
Kalle Huhta | Anton Lepola | ||
Mnenie Etok | Kalle Multanen | ||
Antonio Almen | Arlind Sejdiu | ||
Jesper Engstrom | Oskari Sallinen | ||
Miika Niemi | Danila Bulgakov | ||
Deng Madut |
Nhận định VPS vs FC Haka J
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây VPS
Thành tích gần đây FC Haka J
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 15 | 9 | 2 | 4 | 10 | 29 | H B B T T |
2 | ![]() | 14 | 9 | 1 | 4 | 16 | 28 | T T B T T |
3 | ![]() | 13 | 7 | 6 | 0 | 17 | 27 | T H T H H |
4 | 14 | 7 | 3 | 4 | 6 | 24 | H T T T | |
5 | ![]() | 14 | 7 | 2 | 5 | 13 | 23 | H T T B B |
6 | ![]() | 13 | 5 | 3 | 5 | 2 | 18 | B T H B B |
7 | ![]() | 13 | 4 | 4 | 5 | -6 | 16 | B T H H B |
8 | 13 | 4 | 3 | 6 | -7 | 15 | T H B B T | |
9 | ![]() | 14 | 4 | 3 | 7 | -15 | 15 | H B T B H |
10 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
11 | ![]() | 13 | 4 | 2 | 7 | -5 | 14 | B B T B T |
12 | ![]() | 13 | 2 | 3 | 8 | -19 | 9 | H B B T B |
13 | ![]() | 13 | 2 | 2 | 9 | -12 | 8 | H H B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại