Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Turku.
![]() Joonas Kekarainen (Thay: Bismark Ampofo) 66 | |
![]() Mamodou Sarr (Thay: Dimitri Legbo) 66 | |
![]() Jean Botue (Thay: Jasse Tuominen) 66 | |
![]() Leo Andersson (Thay: Anttoni Huttunen) 68 | |
![]() Emmanuel Patut (Thay: Sebastian Dahlstroem) 68 | |
![]() (Pen) Axel Kouame 70 | |
![]() Daniel Enqvist 79 | |
![]() Albin Granlund (Thay: Jussi Niska) 84 | |
![]() Michael Fonsell (Thay: Jelle van der Heyden) 88 | |
![]() Mamodou Sarr 89 | |
![]() Johannes Yli-Kokko (Thay: Florian Krebs) 90 | |
![]() Florian Krebs 90+3' |
Thống kê trận đấu FC Inter Turku vs IFK Mariehamn


Diễn biến FC Inter Turku vs IFK Mariehamn
Bóng an toàn khi Inter Turku được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Mariehamn được hưởng quả phát bóng lên tại sân Veritas.
Inter Turku được Matti Roth trao cho một quả phạt góc.
Vesa Vasara (Inter Turku) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Johannes Yli-Kokko thay thế Florian Krebs.
Inter Turku được hưởng một quả phát bóng lên.
Korede Yemi Adedoyin của Mariehamn tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Inter Turku được hưởng một quả phạt góc do Matti Roth trao.

Tại sân vận động Veritas, Florian Krebs đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.

Tại sân Veritas, Florian Krebs của đội chủ nhà đã nhận thẻ vàng.
Inter Turku được hưởng một quả đá phạt trong phần sân nhà.
Mariehamn thực hiện quả ném biên trong phần sân của Inter Turku.
Mariehamn được hưởng một quả phạt góc.
Inter Turku được hưởng một quả phạt góc do Matti Roth trao.
Inter Turku được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.

Momodou Sarr của đội chủ nhà nhận thẻ vàng.
Matti Roth cho Mariehamn hưởng quả phát bóng lên.
Inter Turku được hưởng quả phạt góc.
Đội khách đã thay Jelle van der Heyden bằng Michael Fonsell. Đây là sự thay đổi người thứ ba hôm nay của Gary Williams.
Liệu Inter Turku có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Mariehamn không?
Matti Roth ra hiệu cho Inter Turku được hưởng quả ném biên ở phần sân của Mariehamn.
Đội hình xuất phát FC Inter Turku vs IFK Mariehamn
FC Inter Turku (4-4-2): Eetu Huuhtanen (1), Vaino Vehkonen (4), Luka Kuittinen (22), Bart Straalman (16), Jussi Niska (2), Loic Essomba (23), Bismark Ampofo (17), Florian Krebs (10), Dimitri Legbo (6), Axel Kouame (28), Jasse Tuominen (9)
IFK Mariehamn (4-3-3): Johannes Viitala (80), Jiri Nissinen (28), Chukwuemeka Emmanuel Okereke (30), Pontus Lindgren (4), Daniel Enqvist (33), Jelle van der Heyden (23), Sebastian Dahlstrom (8), Niilo Kujasalo (6), Korede Adedoyin (7), Anttoni Huttunen (16), Jayden Reid (11)


Thay người | |||
66’ | Jasse Tuominen Jean Botue | 68’ | Sebastian Dahlstroem Emmanuel Patut |
66’ | Dimitri Legbo Momodou Sarr | 68’ | Anttoni Huttunen Leo Andersson |
66’ | Bismark Ampofo Joonas Kekarainen | 88’ | Jelle van der Heyden Michael Fonsell |
84’ | Jussi Niska Albin Granlund | ||
90’ | Florian Krebs Johannes Yli-Kokko |
Cầu thủ dự bị | |||
Eero Vuorjoki | Dylan Silva | ||
Jean Botue | Arvid Lundberg | ||
Thomas Lahdensuo | Emmanuel Patut | ||
Otto Eloluoto | Milton Jansson | ||
Momodou Sarr | Leo Andersson | ||
Johannes Yli-Kokko | Michael Fonsell | ||
Joonas Kekarainen | Ola Melander | ||
Albin Granlund | |||
Sami Sipola |
Nhận định FC Inter Turku vs IFK Mariehamn
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Inter Turku
Thành tích gần đây IFK Mariehamn
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 15 | 9 | 2 | 4 | 10 | 29 | H B B T T |
2 | ![]() | 14 | 9 | 1 | 4 | 16 | 28 | T T B T T |
3 | ![]() | 13 | 7 | 6 | 0 | 17 | 27 | T H T H H |
4 | 14 | 7 | 3 | 4 | 6 | 24 | H T T T | |
5 | ![]() | 14 | 7 | 2 | 5 | 13 | 23 | H T T B B |
6 | ![]() | 13 | 5 | 3 | 5 | 2 | 18 | B T H B B |
7 | ![]() | 13 | 4 | 4 | 5 | -6 | 16 | B T H H B |
8 | 13 | 4 | 3 | 6 | -7 | 15 | T H B B T | |
9 | ![]() | 14 | 4 | 3 | 7 | -15 | 15 | H B T B H |
10 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
11 | ![]() | 13 | 4 | 2 | 7 | -5 | 14 | B B T B T |
12 | ![]() | 13 | 2 | 3 | 8 | -19 | 9 | H B B T B |
13 | ![]() | 13 | 2 | 2 | 9 | -12 | 8 | H H B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại