Phạt góc được trao cho HJK Helsinki.
![]() Teemu Pukki (Kiến tạo: Pyry Mentu) 31 | |
![]() Giorgios Kanellopoulos 42 | |
![]() Santeri Hostikka 49 | |
![]() Alexander Ring 53 | |
![]() Muhamed Olawale 66 | |
![]() Jelle van der Heyden (Thay: Hugo Alexandre Santos Cardoso) 67 | |
![]() Leo Andersson (Thay: Emmanuel Patut) 67 | |
![]() Jelle van der Heyden (Thay: Hugo Cardoso) 67 | |
![]() David Ezeh (Thay: Benji Michel) 75 | |
![]() Santeri Hostikka 76 | |
![]() Admiral Muskwe (Thay: Muhamed Olawale) 77 | |
![]() Jayden Reid (Thay: Sebastian Dahlstroem) 77 | |
![]() Ville Vuorinen (Thay: Alexander Ring) 77 | |
![]() Lucas Lingman (Thay: Teemu Pukki) 78 | |
![]() Matias Ritari (Thay: Giorgios Kanellopoulos) 83 | |
![]() Toivo Mero (Thay: Santeri Hostikka) 83 | |
![]() Georgios Antzoulas 87 | |
![]() Wille Nunez (Thay: Anttoni Huttunen) 90 |
Thống kê trận đấu IFK Mariehamn vs HJK Helsinki


Diễn biến IFK Mariehamn vs HJK Helsinki
Gary Williams đang thực hiện sự thay người thứ năm của đội tại sân Wiklof Holding Arena với Wille Nunez thay thế Anttoni Huttunen.
HJK Helsinki đẩy lên phía trước qua Georgios Antzoulas, cú dứt điểm của anh vào khung thành đã bị cản phá.
David Ezeh của HJK Helsinki sút trúng đích nhưng không thành công.
HJK Helsinki được hưởng một quả phạt góc.
Bóng đi ra ngoài sân, HJK Helsinki được hưởng quả phát bóng lên.
Lucas Lingman đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

V À A A O O O! Georgios Antzoulas nâng tỷ số cho HJK Helsinki lên 0-4 bằng một cú đánh đầu.
HJK Helsinki được hưởng một quả phạt góc do Joni Hyytia ra hiệu.
David Ezeh của HJK Helsinki tung cú sút vào khung thành tại Wiklof Holding Arena. Nhưng nỗ lực không thành công.
Joni Hyytia ra hiệu cho một quả ném biên cho Mariehamn, gần khu vực của HJK Helsinki.
Ném biên cho Mariehamn gần khu vực cấm địa.
Mariehamn được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Toivo Mero thay thế Santeri Hostikka cho đội khách.
HJK Helsinki thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Matias Ritari thay cho Giorgos Kanellopoulos.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên cho HJK Helsinki tại Sân vận động Wiklof Holding.
Joni Hyytia ra hiệu cho một quả ném biên của Mariehamn ở phần sân của HJK Helsinki.
Mariehamn được hưởng một quả phạt góc.
Liệu Mariehamn có thể tận dụng được quả đá phạt nguy hiểm này không?
Ném biên cho HJK Helsinki.
Đội hình xuất phát IFK Mariehamn vs HJK Helsinki
IFK Mariehamn (4-5-1): Johannes Viitala (80), Chukwuemeka Emmanuel Okereke (30), Pontus Lindgren (4), Michael Fonsell (14), Jiri Nissinen (28), Hugo Alexandre Santos Cardoso (10), Emmanuel Patut (20), Niilo Kujasalo (6), Sebastian Dahlstrom (8), Anttoni Huttunen (16), Muhamed Tehe Olawale (18)
HJK Helsinki (4-3-3): Thijmen Nijhuis (25), Miska Ylitolva (28), Georgios Antzoulas (3), Ville Tikkanen (6), Kaius Simojoki (13), Giorgos Kanellopoulos (8), Alexander Ring (4), Pyry Mentu (21), Benji Michel (99), Teemu Pukki (20), Santeri Hostikka (7)


Thay người | |||
67’ | Emmanuel Patut Leo Andersson | 75’ | Benji Michel David Ezeh |
67’ | Hugo Cardoso Jelle van der Heyden | 77’ | Alexander Ring Ville Vuorinen |
77’ | Sebastian Dahlstroem Jayden Reid | 78’ | Teemu Pukki Lucas Lingman |
77’ | Muhamed Olawale Admiral Muskwe | 83’ | Santeri Hostikka Toivo Mero |
90’ | Anttoni Huttunen Wille Nunez | 83’ | Giorgios Kanellopoulos Matias Ritari |
Cầu thủ dự bị | |||
Dylan Silva | Jesse Öst | ||
Arvid Lundberg | Brooklyn Lyons-Foster | ||
Leo Andersson | Michael Boamah | ||
Jayden Reid | Ville Vuorinen | ||
Jelle van der Heyden | Toivo Mero | ||
Wille Nunez | Daniel O'Shaughnessy | ||
Admiral Muskwe | David Ezeh | ||
Lucas Lingman | |||
Matias Ritari |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây IFK Mariehamn
Thành tích gần đây HJK Helsinki
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 9 | 7 | 1 | 1 | 9 | 22 | T T T T B |
2 | ![]() | 9 | 5 | 1 | 3 | 11 | 16 | H T T T T |
3 | ![]() | 9 | 5 | 1 | 3 | 7 | 16 | B T B T H |
4 | ![]() | 7 | 4 | 3 | 0 | 10 | 15 | T T H H T |
5 | ![]() | 9 | 4 | 2 | 3 | 1 | 14 | H B B H B |
6 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -1 | 11 | B T T H H |
7 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | -1 | 11 | B B T T H |
8 | ![]() | 9 | 3 | 1 | 5 | -9 | 10 | T B H T B |
9 | 8 | 2 | 2 | 4 | -3 | 8 | H B B B H | |
10 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -3 | 8 | B T B H H |
11 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -13 | 5 | T B B B H |
12 | ![]() | 9 | 1 | 1 | 7 | -8 | 4 | B T B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại