Seinajoen được trọng tài Antti Munukka trao một quả phạt góc.
![]() Santeri Hostikka (Kiến tạo: Teemu Pukki) 8 | |
![]() Alexander Ring (Kiến tạo: Teemu Pukki) 15 | |
![]() Teemu Pukki (Kiến tạo: Alexander Ring) 35 | |
![]() Rasmus Karjalainen (Thay: Momodou Bojang) 46 | |
![]() Gabriel Oksanen 49 | |
![]() Oskari Vaisto 55 | |
![]() (og) Aniis Machaal 56 | |
![]() David Ezeh (Thay: Teemu Pukki) 61 | |
![]() Matias Ritari (Thay: Giorgios Kanellopoulos) 62 | |
![]() Kasper Paananen (Thay: Markus Arsalo) 62 | |
![]() Prosper Padera (Thay: Aniis Machaal) 62 | |
![]() Michael Boamah (Thay: Ville Tikkanen) 67 | |
![]() Brooklyn Lyons-Foster (Thay: Miska Ylitolva) 67 | |
![]() (Pen) Rasmus Karjalainen 68 | |
![]() Lucas Lingman (Thay: Alexander Ring) 81 | |
![]() Valentin Gasc 88 | |
![]() Lauri Laine (Thay: Tuomas Koivisto) 90 | |
![]() Olatoundji Tessilimi (Thay: Valentin Gasc) 90 |
Thống kê trận đấu HJK Helsinki vs SJK


Diễn biến HJK Helsinki vs SJK
Antti Munukka trao quả phát bóng từ cầu môn cho HJK Helsinki.
Phạt góc được trao cho Seinajoen.
Stevie Grieve (Seinajoen) đang thực hiện sự thay người thứ năm, với Olatoundji Tessilimi thay thế Valentin Gasc.
Phạt biên cho Seinajoen gần khu vực 16m50.
Stevie Grieve thực hiện sự thay người thứ tư của đội tại Bolt Arena với Lauri Laine thay thế Tuomas Koivisto.

Valentin Gasc giữ cho đội khách trong trận đấu bằng cách rút ngắn khoảng cách xuống còn 4-2.
Bóng an toàn khi HJK Helsinki được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Lucas Lingman đang thay thế Alexander Ring cho HJK Helsinki tại Bolt Arena.
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà ở Helsinki.
Đánh đầu của Kasper Paananen đi chệch mục tiêu cho Seinajoen.
Seinajoen được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Seinajoen tiến lên nhanh chóng nhưng Antti Munukka đã thổi phạt việt vị.
Seinajoen được trọng tài Antti Munukka cho hưởng một quả phạt góc.
Phạt góc được trao cho Seinajoen.
Seinajoen được trọng tài Antti Munukka cho hưởng một quả phạt góc.
Phạt trực tiếp cho Seinajoen ở phần sân của HJK Helsinki.
Seinajoen được trọng tài Antti Munukka cho hưởng một quả phạt góc.
Liệu Seinajoen có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của HJK Helsinki không?
Antti Munukka trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Seinajoen được hưởng một quả đá phạt.
Đội hình xuất phát HJK Helsinki vs SJK
HJK Helsinki (4-2-3-1): Thijmen Nijhuis (25), Miska Ylitolva (28), Georgios Antzoulas (3), Ville Tikkanen (6), Kaius Simojoki (13), Giorgos Kanellopoulos (8), Pyry Mentu (21), Benji Michel (99), Alexander Ring (4), Santeri Hostikka (7), Teemu Pukki (20)
SJK (4-3-1-2): Roope Paunio (1), Gabriel Oksanen (2), Tuomas Koivisto (16), Oskari Vaisto (5), Babacar Fati (3), Markus Arsalo (18), Valentin Gasc (8), Aniis Machaal (33), Elias Mastokangas (19), Jeremiah Streng (9), Momodou Bojang (21)


Thay người | |||
61’ | Teemu Pukki David Ezeh | 46’ | Momodou Bojang Rasmus Karjalainen |
62’ | Giorgios Kanellopoulos Matias Ritari | 62’ | Markus Arsalo Kasper Paananen |
67’ | Miska Ylitolva Brooklyn Lyons-Foster | 62’ | Aniis Machaal Prosper Padera |
67’ | Ville Tikkanen Michael Boamah | 90’ | Tuomas Koivisto Lauri Laine |
81’ | Alexander Ring Lucas Lingman | 90’ | Valentin Gasc Olatoundji Tessilimi |
Cầu thủ dự bị | |||
Jesse Öst | Hemmo Riihimaki | ||
David Ezeh | Kasper Paananen | ||
Ville Vuorinen | Lauri Laine | ||
Lucas Lingman | Olatoundji Tessilimi | ||
Matias Ritari | Marius Konkkola | ||
Roni Hudd | Prosper Padera | ||
Brooklyn Lyons-Foster | Rasmus Karjalainen | ||
Daniel O'Shaughnessy | Arvi Liljaniemi | ||
Michael Boamah |
Nhận định HJK Helsinki vs SJK
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây HJK Helsinki
Thành tích gần đây SJK
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 1 | 0 | 12 | 22 | T T T T T |
2 | ![]() | 7 | 4 | 3 | 0 | 10 | 15 | T T H H T |
3 | ![]() | 9 | 4 | 2 | 3 | 1 | 14 | H B B H B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 7 | 13 | T H T T T |
5 | ![]() | 7 | 4 | 0 | 3 | 4 | 12 | T B B T B |
6 | ![]() | 7 | 3 | 2 | 2 | -1 | 11 | B B T T H |
7 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -1 | 10 | T B T T H |
8 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | B T B H T |
9 | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | T H B B B | |
10 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B B T B H |
11 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -13 | 4 | B T B B B |
12 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | B B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại