Phát bóng lên cho Kuopion Palloseura tại Bolt Arena.
![]() Petteri Pennanen 11 | |
![]() Giorgios Kanellopoulos 31 | |
![]() Teemu Pukki 56 | |
![]() Jere Kallinen (Thay: Pyry Mentu) 60 | |
![]() Roni Hudd (Thay: Liam Moeller) 60 | |
![]() Joslyn Luyeye-Lutumba (Thay: Arttu Heinonen) 65 | |
![]() Dion Krasniqi (Thay: Mohamed Toure) 77 | |
![]() Clinton Antwi (Thay: Niko Haemaelaeinen) 85 | |
![]() David Ezeh (Thay: Teemu Pukki) 90 | |
![]() Lucas Lingman (Thay: Santeri Hostikka) 90 | |
![]() Michael Boamah (Thay: Georgios Antzoulas) 90 | |
![]() Jaakko Oksanen 90+9' |
Thống kê trận đấu HJK Helsinki vs KuPS


Diễn biến HJK Helsinki vs KuPS
Lucas Lingman của HJK Helsinki có cú sút nhưng không trúng đích.

Jaakko Oksanen của Kuopion Palloseura đã bị Mohammad Al-Emara phạt thẻ vàng đầu tiên.
Tại Helsinki, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Michael Boamah thay thế Georgios Antzoulas cho đội chủ nhà.
Quả đá phạt cho HJK Helsinki ở phần sân nhà.
Kuopion Palloseura được trao một quả phạt góc.
Liệu Kuopion Palloseura có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của HJK Helsinki không?
HJK Helsinki bị thổi việt vị.
Kuopion Palloseura được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Mohammad Al-Emara trao cho HJK Helsinki một quả phát bóng lên.
Dion Krasniqi của Kuopion Palloseura tung cú sút nhưng không trúng đích.
Lucas Lingman vào sân thay cho Santeri Hostikka của HJK Helsinki.
Teemu Pukki, người đã nhăn nhó trước đó, đã được thay ra. David Ezeh là người thay thế cho HJK Helsinki.
HJK Helsinki được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Roni Hudd của HJK Helsinki có một cú sút về phía khung thành tại Bolt Arena. Nhưng nỗ lực không thành công.
Kuopion Palloseura tiến lên và Petteri Pennanen có một cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Mohammad Al-Emara ra hiệu cho một quả ném biên của Kuopion Palloseura ở phần sân của HJK Helsinki.
Bóng đi ra ngoài sân và Kuopion Palloseura được hưởng một quả phát bóng lên.
Mohammad Al-Emara ra hiệu cho một quả ném biên cho HJK Helsinki, gần khu vực của Kuopion Palloseura.
Clinton Antwi thay thế Niko Hamalainen cho Kuopion Palloseura tại Bolt Arena.
Đội hình xuất phát HJK Helsinki vs KuPS
HJK Helsinki (4-2-3-1): Thijmen Nijhuis (25), Miska Ylitolva (28), Georgios Antzoulas (3), Ville Tikkanen (6), Kaius Simojoki (13), Giorgos Kanellopoulos (8), Pyry Mentu (21), Liam Moller (22), Alexander Ring (4), Santeri Hostikka (7), Teemu Pukki (20)
KuPS (4-3-1-2): Johannes Kreidl (1), Saku Savolainen (6), Samuli Miettinen (16), Ibrahim Cisse (15), Niko Hämäläinen (22), Jaakko Oksanen (13), Doni Arifi (10), Petteri Pennanen (8), Arttu Heinonen (17), Otto Ruoppi (34), Mohamed Toure (20)


Thay người | |||
60’ | Liam Moeller Roni Hudd | 65’ | Arttu Heinonen Joslyn Luyeye-Lutumba |
60’ | Pyry Mentu Jere Kallinen | 77’ | Mohamed Toure Dion Krasniqi |
90’ | Teemu Pukki David Ezeh | 85’ | Niko Haemaelaeinen Clinton Antwi |
90’ | Santeri Hostikka Lucas Lingman | ||
90’ | Georgios Antzoulas Michael Boamah |
Cầu thủ dự bị | |||
Jesse Öst | Aatu Hakala | ||
Roni Hudd | Agon Sadiku | ||
David Ezeh | Dion Krasniqi | ||
Ville Vuorinen | Joslyn Luyeye-Lutumba | ||
Lucas Lingman | Jerry Voutilainen | ||
Matias Ritari | Eric Danso Boateng | ||
Jere Kallinen | Bob Nii Armah | ||
Brooklyn Lyons-Foster | Clinton Antwi | ||
Michael Boamah | Roope Salo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây HJK Helsinki
Thành tích gần đây KuPS
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 11 | 7 | 2 | 2 | 7 | 23 | T T B B H |
2 | ![]() | 9 | 6 | 3 | 0 | 12 | 21 | H H T T T |
3 | ![]() | 10 | 6 | 1 | 3 | 9 | 19 | T B T H T |
4 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 11 | 17 | T T T T H |
5 | ![]() | 9 | 4 | 2 | 3 | 0 | 14 | T T H T B |
6 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
7 | 9 | 3 | 2 | 4 | -2 | 11 | B B B H T | |
8 | ![]() | 9 | 3 | 2 | 4 | -3 | 11 | T T H H B |
9 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -9 | 11 | B H T B H |
10 | ![]() | 9 | 2 | 2 | 5 | -4 | 8 | T B H H B |
11 | ![]() | 9 | 1 | 3 | 5 | -13 | 6 | B B B H H |
12 | ![]() | 10 | 1 | 2 | 7 | -8 | 5 | T B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại