Korede Yemi Adedoyin ghi bàn rút ngắn tỷ số xuống còn 4-1 tại OmaSP Stadion.
![]() Jeremiah Streng (Kiến tạo: Salim Giabo Yussif) 6 | |
![]() Kasper Paananen (Kiến tạo: Rasmus Karjalainen) 16 | |
![]() (og) Michael Fonsell 18 | |
![]() Arvid Lundberg (Thay: Hugo Cardoso) 39 | |
![]() Ayo Obileye (Thay: Oskari Vaisto) 46 | |
![]() Korede Adedoyin (Thay: Jayden Reid) 46 | |
![]() Jelle van der Heyden (Thay: Sebastian Dahlstroem) 46 | |
![]() Lauri Laine (Thay: Rasmus Karjalainen) 60 | |
![]() Aniis Machaal (Thay: Kasper Paananen) 61 | |
![]() Elias Mastokangas (Kiến tạo: Valentin Gasc) 64 | |
![]() Gabriel Oksanen (Thay: Babacar Fati) 71 | |
![]() Emmanuel Patut 73 | |
![]() Olatoundji Tessilimi (Thay: Elias Mastokangas) 75 | |
![]() Leo Andersson (Thay: Anttoni Huttunen) 77 | |
![]() Jelle van der Heyden 81 |
Thống kê trận đấu SJK-J vs IFK Mariehamn

Diễn biến SJK-J vs IFK Mariehamn

Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Seinajoen.
Liệu Seinajoen có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Mariehamn không?
Milton Jansson vào sân thay cho Niilo Kujasalo của Mariehamn.
Seinajoen được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Seinajoen được hưởng quả phát bóng lên.
Mariehamn được hưởng quả ném biên ở phần sân của Seinajoen.
Kontinen Joona trao cho Mariehamn một quả phát bóng lên.
Seinajoen được hưởng một quả phạt góc do Kontinen Joona trao tặng.
Phạt góc được trao cho Seinajoen.
Liệu Seinajoen có tận dụng được cơ hội từ quả đá phạt nguy hiểm này không?

Tại sân OmaSP, Jelle van der Heyden đã bị phạt thẻ vàng cho đội khách.
Đá phạt cho Seinajoen ở phần sân nhà của họ.
Phát bóng lên cho Seinajoen tại OmaSP Stadion.
Đá phạt cho Mariehamn ở phần sân nhà.
Gary Williams thực hiện sự thay đổi thứ tư của đội tại OmaSP Stadion với việc Leo Andersson thay thế Anttoni Huttunen.
Bóng an toàn khi Seinajoen được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Ở Seinajoki, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Đội chủ nhà đã thay Elias Mastokangas bằng Olatoundji Tessilimi. Đây là sự thay đổi thứ năm trong ngày hôm nay của Stevie Grieve.
Seinajoen có một quả ném biên nguy hiểm.
Đội hình xuất phát SJK-J vs IFK Mariehamn
SJK-J (4-3-3): Miguel Rodriguez (25), Babacar Fati (3), Samuel Chukwudi (28), Oskari Vaisto (5), Salim Giabo Yussif (6), Markus Arsalo (18), Valentin Gasc (8), Kasper Paananen (10), Rasmus Karjalainen (7), Jeremiah Streng (9), Elias Mastokangas (19)
IFK Mariehamn (4-4-2): Johannes Viitala (80), Daniel Enqvist (33), Michael Fonsell (14), Chukwuemeka Emmanuel Okereke (30), Jiri Nissinen (28), Anttoni Huttunen (16), Sebastian Dahlstrom (8), Emmanuel Patut (20), Niilo Kujasalo (6), Jayden Reid (11), Hugo Alexandre Santos Cardoso (10)

Thay người | |||
46’ | Oskari Vaisto Ayo Obileye | 39’ | Hugo Cardoso Arvid Lundberg |
60’ | Rasmus Karjalainen Lauri Laine | 46’ | Jayden Reid Korede Adedoyin |
61’ | Kasper Paananen Aniis Machaal | 46’ | Sebastian Dahlstroem Jelle van der Heyden |
71’ | Babacar Fati Gabriel Oksanen | 77’ | Anttoni Huttunen Leo Andersson |
75’ | Elias Mastokangas Olatoundji Tessilimi |
Cầu thủ dự bị | |||
Roope Paunio | Dylan Silva | ||
Lauri Laine | Korede Adedoyin | ||
Olatoundji Tessilimi | Arvid Lundberg | ||
Prosper Padera | Jelle van der Heyden | ||
Aniis Machaal | Milton Jansson | ||
Tuomas Koivisto | Leo Andersson | ||
Gabriel Oksanen | Pontus Lindgren | ||
Ayo Obileye |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SJK-J
Thành tích gần đây IFK Mariehamn
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 7 | 5 | 0 | 17 | 26 | T T H T H |
2 | ![]() | 14 | 8 | 2 | 4 | 6 | 26 | B H B B T |
3 | 14 | 7 | 3 | 4 | 6 | 24 | H T T T | |
4 | ![]() | 13 | 7 | 2 | 4 | 14 | 23 | T H T T B |
5 | ![]() | 12 | 7 | 1 | 4 | 11 | 22 | T H T T B |
6 | ![]() | 11 | 5 | 3 | 3 | 4 | 18 | H T B T H |
7 | ![]() | 12 | 4 | 4 | 4 | -2 | 16 | H B T H H |
8 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
9 | ![]() | 13 | 4 | 2 | 7 | -15 | 14 | B H B T B |
10 | 11 | 3 | 3 | 5 | -4 | 12 | B H T H B | |
11 | ![]() | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | H H B B T |
12 | ![]() | 11 | 1 | 3 | 7 | -19 | 6 | B H H B B |
13 | ![]() | 12 | 1 | 2 | 9 | -13 | 5 | B H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại