Tại sân OmaSP, Gabriel Oksanen đã nhận thẻ vàng cho đội nhà.
![]() Rasmus Karjalainen 11 | |
![]() Kerfala Cissoko 19 | |
![]() Kasper Paananen (Kiến tạo: Markus Arsalo) 29 | |
![]() Samouil Izountouemoi (Thay: Severi Kahkonen) 46 | |
![]() Robin Polley (Thay: Jim Myrevik) 58 | |
![]() Olatoundji Tessilimi (Thay: Alenis Vargas) 64 | |
![]() Olatoundji Tessilimi 69 | |
![]() Lauri Laine (Thay: Rasmus Karjalainen) 74 | |
![]() Gabriel Oksanen (Thay: Babacar Fati) 74 | |
![]() Samuel Chukwudi 78 | |
![]() Joni Remesaho (Thay: Aron Bjonbaeck) 79 | |
![]() Rudi Vikstroem (Thay: Adam Vidjeskog) 79 | |
![]() Guillermo Sotelo (Thay: Albin Bjoerkskog) 80 | |
![]() Kerfala Cissoko 87 | |
![]() Elias Mastokangas (Thay: Kasper Paananen) 87 | |
![]() Stevie Grieve 90 | |
![]() Guillermo Sotelo 90+2' | |
![]() Jeremiah Streng 90+4' | |
![]() Gabriel Oksanen 90+7' |
Thống kê trận đấu SJK-J vs FF Jaro


Diễn biến SJK-J vs FF Jaro

Phạt trực tiếp cho Jaro trong phần sân của Seinajoen.
Seinajoen có một quả phạt góc.

V À O O O! Jeremiah Streng nâng tỷ số lên 3-1 cho Seinajoen.
Seinajoen được hưởng quả phạt góc.
Jaro được hưởng quả ném biên tại OmaSP Stadion.

Guillermo Sotelo (Jaro) nhận thẻ vàng.
Joni Hyytia ra hiệu cho Jaro được hưởng quả ném biên ở phần sân của Seinajoen.
Jaro được hưởng quả phát bóng lên tại OmaSP Stadion.
Joni Hyytia ra hiệu cho Jaro một quả đá phạt ngay ngoài khu vực của Seinajoen.
Tại Seinajoki, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Joni Hyytia trao cho Jaro một quả phát bóng lên.
Elias Mastokangas vào sân thay cho Kasper Paananen của Seinajoen.
Seinajoen cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Jaro.
Bóng đi ra ngoài sân và Seinajoen được hưởng quả phát bóng lên.
Liệu Jaro có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Seinajoen không?
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Seinajoki.
Seinajoen sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Jaro.
Liệu Seinajoen có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Jaro không?
Guillermo Sotelo thay thế Albin Bjorkskog cho Jaro tại OmaSP Stadion.
Đội khách thay Aron Bjonback bằng Joni Remesaho.
Đội hình xuất phát SJK-J vs FF Jaro
SJK-J (4-3-3): Hemmo Riihimaki (80), Salim Giabo Yussif (6), Oskari Vaisto (5), Samuel Chukwudi (28), Babacar Fati (3), Kasper Paananen (10), Valentin Gasc (8), Markus Arsalo (18), Alenis Vargas (70), Jeremiah Streng (9), Rasmus Karjalainen (7)
FF Jaro (4-3-3): Miguel Santos (13), Aron Bjonback (5), Michael Ogungbaro (4), Alex Ramsay (8), Jim Myrevik (21), Sergei Eremenko (10), Filip Valencic (9), Adam Vidjeskog (16), Albin Bjorkskog (11), Kerfala Cissoko (95), Severi Kahkonen (66)


Thay người | |||
64’ | Alenis Vargas Olatoundji Tessilimi | 46’ | Severi Kahkonen Samouil Izountouemoi |
74’ | Rasmus Karjalainen Lauri Laine | 58’ | Jim Myrevik Robin Polley |
74’ | Babacar Fati Gabriel Oksanen | 79’ | Adam Vidjeskog Rudi Vikstrom |
87’ | Kasper Paananen Elias Mastokangas | 79’ | Aron Bjonbaeck Joni Remesaho |
80’ | Albin Bjoerkskog Guillermo Sotelo |
Cầu thủ dự bị | |||
Miguel Rodriguez | Samouil Izountouemoi | ||
Lauri Laine | Rudi Vikstrom | ||
Olatoundji Tessilimi | Joni Remesaho | ||
Elias Mastokangas | Emmanuel Ekpenyong | ||
Momodou Bojang | Emil Oehberg | ||
Aniis Machaal | Guillermo Sotelo | ||
Gabriel Oksanen | Oliver Kangaslahti | ||
Tuomas Koivisto | Robin Polley | ||
Ayo Obileye |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SJK-J
Thành tích gần đây FF Jaro
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 7 | 2 | 3 | 4 | 23 | T B B H B |
2 | ![]() | 11 | 7 | 1 | 3 | 12 | 22 | B T H T T |
3 | ![]() | 10 | 6 | 4 | 0 | 12 | 22 | H T T T H |
4 | ![]() | 11 | 6 | 2 | 3 | 15 | 20 | T T T H T |
5 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 4 | 17 | T H T B T |
6 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
7 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | -2 | 14 | T H H B T |
8 | 10 | 3 | 3 | 4 | -2 | 12 | B B H T H | |
9 | ![]() | 11 | 3 | 2 | 6 | -13 | 11 | H T B H B |
10 | ![]() | 10 | 2 | 2 | 6 | -6 | 8 | B H H B B |
11 | ![]() | 10 | 1 | 3 | 6 | -14 | 6 | B B H H B |
12 | ![]() | 11 | 1 | 2 | 8 | -12 | 5 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại