Salim Giabo Yussif của Seinajoen đã bị Kalle Makinen rút thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
![]() Samuel Chukwudi (Kiến tạo: Jeremiah Streng) 15 | |
![]() Babacar Fati 29 | |
![]() Anton Popovitch 31 | |
![]() Markus Arsalo 40 | |
![]() Maksim Stjopin (Thay: Kalle Wallius) 46 | |
![]() Teemu Hytonen (Thay: Adeleke Akinyemi) 46 | |
![]() Teemu Hytoenen (Thay: Adeleke Akinyemi) 46 | |
![]() Vincent Ulundu (Thay: Kalle Wallius) 46 | |
![]() Alenis Vargas (Thay: Rasmus Karjalainen) 60 | |
![]() Jardell Kanga (Thay: Lauri Ala-Myllymaeki) 60 | |
![]() Valentin Gasc 62 | |
![]() (Pen) Jardell Kanga 64 | |
![]() Jardell Kanga 65 | |
![]() Roope Paunio 65 | |
![]() Armaan Wilson (Thay: Valentin Gasc) 69 | |
![]() Maksim Stjopin (Thay: Marius Soederbaeck) 79 | |
![]() Olatoundji Tessilimi (Thay: Pyry Hannola) 80 | |
![]() Prosper Padera (Thay: Jeremiah Streng) 80 | |
![]() Ayo Obileye 81 | |
![]() Salim Giabo Yussif 90+3' |
Thống kê trận đấu SJK-J vs Ilves

Diễn biến SJK-J vs Ilves

Phạt trực tiếp cho Ilves trong phần sân của Seinajoen.
Phạt trực tiếp cho Ilves.
Phạt góc cho Ilves tại sân OmaSP Stadion.
Phạt góc cho Ilves.
Đội chủ nhà ở Seinajoki có một quả phát bóng lên.
Ilves được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ilves tấn công và Oiva Jukkola có một cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Đội khách ở Seinajoki có một quả phát bóng lên.
Kasper Paananen (Seinajoen) giành bóng trên không nhưng đánh đầu ra ngoài.
Seinajoen được hưởng một quả phạt góc do Kalle Makinen trao.
Seinajoen có một quả phát bóng lên.
Joona Veteli của Ilves tung cú sút nhưng không trúng đích.
Ilves đang ở trong tầm bắn từ quả đá phạt này.
Seinajoen cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Ilves.
Kalle Makinen chỉ định một quả đá phạt cho Ilves.

Ayo Obileye (Seinajoen) nhận thẻ vàng.
Kalle Makinen chỉ định một quả đá phạt cho Seinajoen ở phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Ilves được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Prosper Padera thay thế Jeremiah Streng cho Seinajoen tại OmaSP Stadion.
Olatoundji Tessilimi (Seinajoen) đã thay thế Pyry Petteri Hannola có thể bị chấn thương.
Đội hình xuất phát SJK-J vs Ilves
SJK-J (4-2-3-1): Roope Paunio (1), Salim Giabo Yussif (6), Samuel Chukwudi (28), Ayo Obileye (67), Babacar Fati (3), Valentin Gasc (8), Markus Arsalo (18), Pyry Petteri Hannola (26), Kasper Paananen (10), Rasmus Karjalainen (7), Jeremiah Streng (9)
Ilves (3-4-1-2): Otso Virtanen (1), Matias Rale (3), Tatu Miettunen (16), Kalle Wallius (13), Aapo Maenpaa (22), Oiva Jukkola (19), Anton Popovitch (14), Marius Soderback (17), Joona Veteli (7), Adeleke Akinyemi (27), Lauri Ala-Myllymaki (15)

Thay người | |||
60’ | Rasmus Karjalainen Alenis Vargas | 46’ | Adeleke Akinyemi Teemu Hytonen |
69’ | Valentin Gasc Armaan Wilson | 46’ | Kalle Wallius Vincent Ulundu |
80’ | Pyry Hannola Olatoundji Tessilimi | 60’ | Lauri Ala-Myllymaeki Jardell Kanga |
80’ | Jeremiah Streng Prosper Padera | 79’ | Marius Soederbaeck Maksim Stjopin |
Cầu thủ dự bị | |||
Lauri Laine | Maksim Stjopin | ||
Olatoundji Tessilimi | Teemu Hytonen | ||
Alenis Vargas | Roope Riski | ||
Armaan Wilson | Vincent Ulundu | ||
Prosper Padera | Jardell Kanga | ||
Aniis Machaal | Oskari Multala | ||
Hemmo Riihimaki | Faris Krkalic | ||
Gabriel Oksanen | Jaakko Moisio | ||
Oskari Vaisto | Ville Kumpu |
Nhận định SJK-J vs Ilves
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây SJK-J
Thành tích gần đây Ilves
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | B B T T H |
2 | ![]() | 15 | 9 | 2 | 4 | 16 | 29 | T B T T H |
3 | ![]() | 13 | 7 | 6 | 0 | 17 | 27 | T H T H H |
4 | ![]() | 15 | 8 | 2 | 5 | 15 | 26 | T T B B T |
5 | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | H T T T H | |
6 | ![]() | 14 | 5 | 3 | 6 | 0 | 18 | T H B B B |
7 | ![]() | 13 | 4 | 4 | 5 | -6 | 16 | B T H H B |
8 | 13 | 4 | 3 | 6 | -7 | 15 | T H B B T | |
9 | ![]() | 14 | 4 | 3 | 7 | -15 | 15 | H B T B H |
10 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
11 | ![]() | 13 | 4 | 2 | 7 | -5 | 14 | B B T B T |
12 | ![]() | 14 | 2 | 3 | 9 | -12 | 9 | H B B T H |
13 | ![]() | 13 | 2 | 3 | 8 | -19 | 9 | H B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại