Miika Koskela đã nhận thẻ vàng thứ hai trong trận đấu này - thẻ đỏ sắp được rút ra!
![]() Julius Koerkkoe (Thay: Daniel Barrow) 25 | |
![]() Lauri Laine 27 | |
![]() Elias Mastokangas (Thay: Lauri Laine) 43 | |
![]() Miika Koskela 51 | |
![]() Kasper Paananen 55 | |
![]() Alenis Vargas (Thay: Kasper Paananen) 60 | |
![]() Tuomas Koivisto (Thay: Samuel Chukwudi) 60 | |
![]() Ayo Obileye (Thay: Salim Giabo Yussif) 60 | |
![]() Rasmus Karjalainen (Kiến tạo: Markus Arsalo) 62 | |
![]() Julius Koerkkoe (Kiến tạo: Adramane Cassama) 66 | |
![]() Aleksi Paananen (Thay: Otto Salmensuu) 71 | |
![]() Abu Diaby (Thay: Onni Tiihonen) 71 | |
![]() Tuomas Koivisto 83 | |
![]() Abu Diaby 84 | |
![]() Olatoundji Tessilimi (Thay: Jeremiah Streng) 85 | |
![]() Niklas Jokelainen 87 | |
![]() Elias Mastokangas 88 | |
![]() Mikko Pitkaenen (Thay: Justin Rennicks) 90 | |
![]() Chianyindi Silas (Thay: Julius Paananen) 90 | |
![]() Julius Koerkkoe 90+4' | |
![]() Miika Koskela 90+5' | |
![]() Miika Koskela 90+5' |
Thống kê trận đấu AC Oulu vs SJK-J


Diễn biến AC Oulu vs SJK-J

Seinajoen được hưởng quả đá phạt.
Julius Korkko của Oulu lao về phía khung thành tại Raatti Stadion. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Miika Koskela đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt vời.

Julius Korkko ghi bàn để cân bằng tỷ số 2-2 tại Raatti Stadion.
Matti Roth ra hiệu cho Oulu được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Seinajoen.
Liệu Oulu có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Seinajoen không?
Oulu thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Chianyindi Spencer Silas vào thay Julius Paananen.
Olatoundji Tessilimi của Seinajoen tung cú sút mạnh về phía khung thành. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Oulu thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Mikko Pitkanen vào thay Justin Rennicks.
Ném biên cho Seinajoen.

Elias Mastokangas đưa bóng vào lưới và đội khách hiện đang dẫn trước 1-2.
Seinajoen được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

Tại sân Raatti, Niklas Jokelainen đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Matti Roth ra hiệu cho một quả đá phạt cho Seinajoen.
Đội khách đã thay thế Jeremiah Streng bằng Olatoundji Tessilimi. Đây là sự thay đổi người thứ năm được thực hiện hôm nay bởi Stevie Grieve.

Abu Dumbuya (Oulu) đã nhận thẻ vàng từ Matti Roth.
Oulu được hưởng một quả phạt góc.
Oulu tấn công qua Julius Korkko, cú dứt điểm của anh ấy bị cản phá.

Tại Raatti Stadion, Tuomas Koivisto đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Oulu được hưởng một quả phạt góc do Matti Roth trao.
Đội hình xuất phát AC Oulu vs SJK-J
AC Oulu (4-4-2): William Eskelinen (1), Santeri Silander (29), Miika Koskela (33), Leon Bergsma (38), Adramane Cassama (18), Danny Barrow (10), Julius Paananen (37), Niklas Jokelainen (14), Onni Tiihonen (17), Justin Rennicks (9), Otto Salmensuu (80)
SJK-J (4-3-3): Roope Paunio (1), Salim Giabo Yussif (6), Oskari Vaisto (5), Samuel Chukwudi (28), Babacar Fati (3), Markus Arsalo (18), Kasper Paananen (10), Valentin Gasc (8), Lauri Laine (11), Jeremiah Streng (9), Rasmus Karjalainen (7)


Thay người | |||
25’ | Daniel Barrow Julius Korkko | 43’ | Lauri Laine Elias Mastokangas |
71’ | Otto Salmensuu Aleksi Paananen | 60’ | Kasper Paananen Alenis Vargas |
71’ | Onni Tiihonen Abu Diaby | 60’ | Samuel Chukwudi Tuomas Koivisto |
90’ | Julius Paananen Chianyindi Spencer Silas | 60’ | Salim Giabo Yussif Ayo Obileye |
90’ | Justin Rennicks Mikko Pitkanen | 85’ | Jeremiah Streng Olatoundji Tessilimi |
Cầu thủ dự bị | |||
Chianyindi Spencer Silas | Olatoundji Tessilimi | ||
Tuomas Kaukua | Elias Mastokangas | ||
Aleksi Paananen | Momodou Bojang | ||
Abu Diaby | Alenis Vargas | ||
Julius Korkko | Aniis Machaal | ||
Niklas Schulz | Hemmo Riihimaki | ||
Joel Lehtonen | Gabriel Oksanen | ||
Musa Jatta | Tuomas Koivisto | ||
Mikko Pitkanen | Ayo Obileye |
Nhận định AC Oulu vs SJK-J
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AC Oulu
Thành tích gần đây SJK-J
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 11 | 7 | 2 | 2 | 7 | 23 | T T B B H |
2 | ![]() | 9 | 6 | 3 | 0 | 12 | 21 | H H T T T |
3 | ![]() | 10 | 6 | 1 | 3 | 9 | 19 | T B T H T |
4 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 11 | 17 | T T T T H |
5 | ![]() | 9 | 4 | 2 | 3 | 0 | 14 | T T H T B |
6 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
7 | 9 | 3 | 2 | 4 | -2 | 11 | B B B H T | |
8 | ![]() | 9 | 3 | 2 | 4 | -3 | 11 | T T H H B |
9 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -9 | 11 | B H T B H |
10 | ![]() | 9 | 2 | 2 | 5 | -4 | 8 | T B H H B |
11 | ![]() | 9 | 1 | 3 | 5 | -13 | 6 | B B B H H |
12 | ![]() | 10 | 1 | 2 | 7 | -8 | 5 | T B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại