Amir Hajizadeh ra hiệu cho Mariehamn một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
![]() Kerfala Cissoko (Kiến tạo: Jim Myrevik) 35 | |
![]() Michael Ogungbaro (Thay: Manasse Kusu) 46 | |
![]() Korede Adedoyin (Kiến tạo: Anttoni Huttunen) 50 | |
![]() Rudi Vikstroem (Thay: Filip Valencic) 68 | |
![]() Guillermo Sotelo (Thay: Severi Kahkonen) 68 | |
![]() Jayden Reid 76 | |
![]() Leo Andersson (Thay: Jayden Reid) 80 | |
![]() Samouil Izountouemoi (Thay: Albin Bjoerkskog) 86 | |
![]() Arvid Lundberg (Thay: Korede Adedoyin) 90 | |
![]() Adam Vidjeskog (Thay: Jim Myrevik) 90 | |
![]() Michael Fonsell (Thay: Niilo Kujasalo) 90 |
Thống kê trận đấu FF Jaro vs IFK Mariehamn


Diễn biến FF Jaro vs IFK Mariehamn
Niilo Kujasalo đã trở lại sân.
Jaro được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Jaro được hưởng quả phạt góc do Amir Hajizadeh trao.
Mariehamn thực hiện quyền thay người thứ ba với Michael Fonsell thay thế Niilo Kujasalo.
Trận đấu tạm dừng để chăm sóc cho Niilo Kujasalo bị chấn thương.
Amir Hajizadeh cho Mariehamn hưởng quả phát bóng lên.
Đội chủ nhà thay Jim Myrevik bằng Adam Vidjeskog.
Arvid Lundberg vào sân thay cho Korede Yemi Adedoyin của Mariehamn.
Jaro được hưởng quả phát bóng lên tại Jakobstads Centralplan.
Korede Yemi Adedoyin của Mariehamn sút bóng trúng đích nhưng không thành công.
Mariehamn được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Jaro sẽ thực hiện một quả ném biên trong khu vực của Mariehamn.
Amir Hajizadeh ra hiệu cho Jaro hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Samouil Izountouemoi thay thế Albin Bjorkskog cho Jaro tại Jakobstads Centralplan.
Mariehamn được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Mariehamn có một quả ném biên nguy hiểm.
Một quả ném biên cho đội nhà ở nửa sân đối phương.
Mariehamn được trao một quả ném biên ở nửa sân của họ.
Đá phạt cho Jaro ở nửa sân của họ.
Jaro cần phải cẩn thận. Mariehamn có một quả ném biên tấn công.
Đội hình xuất phát FF Jaro vs IFK Mariehamn
FF Jaro (4-4-1-1): Miguel Santos (13), Robin Polley (40), Johan Brunell (6), Erik Gunnarsson (3), Jim Myrevik (21), Albin Bjorkskog (11), Sergei Eremenko (10), Filip Valencic (9), Manasse Kusu (42), Severi Kahkonen (66), Kerfala Cissoko (95)
IFK Mariehamn (4-3-3): Johannes Viitala (80), Chukwuemeka Emmanuel Okereke (30), Jelle van der Heyden (23), Pontus Lindgren (4), Daniel Enqvist (33), Emmanuel Patut (20), Sebastian Dahlstrom (8), Niilo Kujasalo (6), Anttoni Huttunen (16), Korede Adedoyin (7), Jayden Reid (11)


Thay người | |||
46’ | Manasse Kusu Michael Ogungbaro | 80’ | Jayden Reid Leo Andersson |
68’ | Severi Kahkonen Guillermo Sotelo | 90’ | Niilo Kujasalo Michael Fonsell |
68’ | Filip Valencic Rudi Vikstrom | 90’ | Korede Adedoyin Arvid Lundberg |
86’ | Albin Bjoerkskog Samouil Izountouemoi | ||
90’ | Jim Myrevik Adam Vidjeskog |
Cầu thủ dự bị | |||
Saheed Jimoh | Dylan Silva | ||
Guillermo Sotelo | Michael Fonsell | ||
Michael Ogungbaro | Jiri Nissinen | ||
Aron Bjonback | Ola Melander | ||
Samouil Izountouemoi | Milton Jansson | ||
Rudi Vikstrom | Leo Andersson | ||
Adam Vidjeskog | Arvid Lundberg | ||
Oliver Kangaslahti | |||
Joni Remesaho |
Nhận định FF Jaro vs IFK Mariehamn
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FF Jaro
Thành tích gần đây IFK Mariehamn
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 14 | 8 | 6 | 0 | 18 | 30 | H T H H T |
2 | ![]() | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | B B T T H |
3 | ![]() | 15 | 9 | 2 | 4 | 16 | 29 | T B T T H |
4 | ![]() | 15 | 8 | 2 | 5 | 15 | 26 | T T B B T |
5 | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | H T T T H | |
6 | ![]() | 14 | 5 | 3 | 6 | 0 | 18 | T H B B B |
7 | ![]() | 13 | 4 | 4 | 5 | -6 | 16 | B T H H B |
8 | ![]() | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T B H H |
9 | ![]() | 14 | 4 | 3 | 7 | -5 | 15 | B T B T H |
10 | 14 | 4 | 3 | 7 | -8 | 15 | H B B T B | |
11 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
12 | ![]() | 14 | 2 | 3 | 9 | -12 | 9 | H B B T H |
13 | ![]() | 13 | 2 | 3 | 8 | -19 | 9 | H B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại