Phạt ném cho Ilves ở phần sân nhà của họ.
![]() Marius Soederbaeck (Thay: Lauri Ala-Myllymaeki) 10 | |
![]() Joona Veteli (Kiến tạo: Jardell Kanga) 23 | |
![]() Yassine El Ouatki 37 | |
![]() Oiva Jukkola 45+1' | |
![]() Maissa Fall (Kiến tạo: Yassine El Ouatki) 48 | |
![]() Maksim Stjopin (Thay: Jardell Kanga) 60 | |
![]() Kalle Wallius (Thay: Vincent Ulundu) 60 | |
![]() Antonio Almen (Thay: Antti-Ville Raeisaenen) 61 | |
![]() Nicolas Chateau (Thay: Olli Jakonen) 73 | |
![]() Yassin Daoussi (Thay: Alfie Cicale) 73 | |
![]() (og) Anton Popovitch 75 | |
![]() Teemu Hytoenen (Thay: Roope Riski) 79 | |
![]() Adeleke Akinyemi (Thay: Joona Veteli) 80 | |
![]() Antonio Almen 81 | |
![]() Tatu Miettunen 83 | |
![]() Jesper Engstroem (Thay: Tristan Dekker) 84 | |
![]() Mmenie Etok (Thay: Yassine El Ouatki) 84 | |
![]() (og) Tyler Reid 85 | |
![]() Marius Soederbaeck (Kiến tạo: Adeleke Akinyemi) 89 |
Thống kê trận đấu Ilves vs VPS


Diễn biến Ilves vs VPS
Quả ném biên cao ở phần sân của Vaasa tại Tampere.
Bóng đã ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ góc của Ilves.
Peiman Simani ra hiệu cho một quả đá phạt dành cho Vaasa ở phần sân nhà của họ.
Liệu Vaasa có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Ilves không?
Một pha bóng tuyệt vời từ Adeleke Akinyemi để tạo cơ hội ghi bàn.

V À A A O O O! Đội nhà dẫn trước 3-2 nhờ công của Marius Soderback.
Đội khách đã thay Tristan Dekker bằng Jesper Engstrom. Đây là sự thay đổi người thứ năm được thực hiện hôm nay bởi Jussi Nuorela.
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà tại Tampere.
Đá phạt cho Ilves ở nửa sân của họ.

Yassin Daoussi (Vaasa) đã bị phạt thẻ và giờ đây phải cẩn thận không nhận thẻ vàng thứ hai.
Peiman Simani ra hiệu cho Vaasa thực hiện quả ném biên, gần khu vực của Ilves.

Bàn thắng phản lưới! Tyler Reid đã ghi bàn vào lưới nhà, tỷ số là 2-2.
Mmenie-Abasi Ita Etok đang thay thế Yassine El Ouatki cho Vaasa tại sân Tammela.
Peiman Simani ra hiệu cho Vaasa được hưởng quả đá phạt ngay ngoài khu vực của Ilves.

Tatu Miettunen bị cảnh cáo cho đội nhà.
Ilves tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Ilves được Peiman Simani trao cho một quả phạt góc.

Tyler Reid (Vaasa) đã bị cảnh cáo và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Liệu Ilves có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?

Antonio Almen của Vaasa đã bị Peiman Simani cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đội hình xuất phát Ilves vs VPS
Ilves (3-4-2-1): Otso Virtanen (1), Tatu Miettunen (16), Sauli Vaisanen (5), Matias Rale (3), Oiva Jukkola (19), Anton Popovitch (14), Joona Veteli (7), Vincent Ulundu (18), Lauri Ala-Myllymaki (15), Jardell Kanga (30), Roope Riski (10)
VPS (3-4-2-1): Rasmus Leislahti (77), Tyler Reid (37), Martti Haukioja (19), Miika Niemi (23), Tristan Dekker (6), Prosper Ahiabu (21), Antti-Ville Raisanen (34), Alfie Cicale (7), Yassine El Ouatki (20), Olli Jakonen (11), Maissa Fall (10)


Thay người | |||
10’ | Lauri Ala-Myllymaeki Marius Soderback | 61’ | Antti-Ville Raeisaenen Antonio Almen |
60’ | Jardell Kanga Maksim Stjopin | 73’ | Alfie Cicale Yassin Daoussi |
60’ | Vincent Ulundu Kalle Wallius | 73’ | Olli Jakonen Nicolas Fleuriau Chateau |
79’ | Roope Riski Teemu Hytonen | 84’ | Yassine El Ouatki Mmenie Etok |
80’ | Joona Veteli Adeleke Akinyemi | 84’ | Tristan Dekker Jesper Engstrom |
Cầu thủ dự bị | |||
Faris Krkalic | Lauri-Eemil Vetri | ||
Teemu Hytonen | Yassin Daoussi | ||
Adeleke Akinyemi | Mmenie Etok | ||
Marius Soderback | Antonio Almen | ||
Maksim Stjopin | Nicolas Fleuriau Chateau | ||
Kalle Wallius | Jesper Engstrom | ||
Aapo Maenpaa | Deng Madut | ||
Ville Kumpu | |||
Felipe Aspegren |
Nhận định Ilves vs VPS
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ilves
Thành tích gần đây VPS
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 15 | 9 | 6 | 0 | 20 | 33 | T H H T T |
2 | ![]() | 16 | 10 | 2 | 4 | 17 | 32 | B T T H T |
3 | ![]() | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | B B T T H |
4 | ![]() | 15 | 8 | 2 | 5 | 15 | 26 | T T B B T |
5 | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | H T T T H | |
6 | ![]() | 15 | 5 | 5 | 5 | -4 | 20 | H H B H T |
7 | ![]() | 15 | 5 | 3 | 7 | -1 | 18 | H B B B B |
8 | ![]() | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T B H H |
9 | ![]() | 15 | 4 | 3 | 8 | -7 | 15 | T B T H B |
10 | 15 | 4 | 3 | 8 | -10 | 15 | B B T B B | |
11 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
12 | ![]() | 15 | 3 | 3 | 9 | -11 | 12 | B B T H T |
13 | ![]() | 15 | 2 | 4 | 9 | -20 | 10 | B T B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại