Korede Yemi Adedoyin của Mariehamn đã bị Antti Munukka rút thẻ vàng và nhận thẻ vàng đầu tiên.
![]() Hugo Cardoso 17 | |
![]() Jayden Reid 61 | |
![]() Julius Koerkkoe (Thay: Shayon Harrison) 64 | |
![]() Muhamed Olawale (Thay: Hugo Cardoso) 64 | |
![]() Sebastian Dahlstroem 64 | |
![]() Jelle van der Heyden (Thay: Anttoni Huttunen) 65 | |
![]() Momodou Fader (Thay: Julius Paananen) 79 | |
![]() Admiral Muskwe (Thay: Jayden Reid) 80 | |
![]() Tuomas Kaukua 82 | |
![]() Mo Fadera (Kiến tạo: Tuomas Kaukua) 85 | |
![]() Aleksi Paananen (Thay: Niklas Jokelainen) 89 | |
![]() Santeri Silander (Thay: Joel Lehtonen) 89 | |
![]() Korede Adedoyin 90+6' |
Thống kê trận đấu IFK Mariehamn vs AC Oulu


Diễn biến IFK Mariehamn vs AC Oulu

Tại Mariehamn, đội nhà được hưởng một quả đá phạt.
Antti Munukka trao cho đội nhà một quả ném biên.
Mikko Isokangas (Oulu) đang thực hiện sự thay đổi thứ tư, với Aleksi Paananen thay thế Niklas Jokelainen.
Santeri Silander đang thay thế Joel Lehtonen cho đội khách.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Tuomas Kaukua.

Fadera của Oulu ghi bàn bằng đầu, giúp đội nhà dẫn trước 0-1.
Mariehamn đẩy lên nhưng Antti Munukka nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Phạt góc cho Mariehamn ở phần sân nhà của họ.

Tuomas Kaukua của Oulu đã bị phạt thẻ ở Mariehamn.
Ném biên cho Mariehamn.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Mariehamn.
Liệu Oulu có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Mariehamn?
Mariehamn thực hiện sự thay người thứ ba với Admiral Muskwe thay Jayden Reid.
Mariehamn được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
- Fadera thay thế Julius Paananen cho Oulu tại sân Wiklof Holding Arena.
Mariehamn bị việt vị.
Phạt đền cho Mariehamn trong phần sân của họ.
Bóng đi ra ngoài sân và Mariehamn được hưởng quả phát bóng từ cầu môn.
Oulu sẽ thực hiện một quả ném biên trong khu vực của Mariehamn.
Liệu Oulu có tận dụng được quả đá phạt nguy hiểm này không?
Đội hình xuất phát IFK Mariehamn vs AC Oulu
IFK Mariehamn (4-3-3): Matias Riikonen (32), Jiri Nissinen (28), Chukwuemeka Emmanuel Okereke (30), Pontus Lindgren (4), Daniel Enqvist (33), Niilo Kujasalo (6), Sebastian Dahlstrom (8), Anttoni Huttunen (16), Hugo Alexandre Santos Cardoso (10), Korede Adedoyin (7), Jayden Reid (11)
AC Oulu (5-2-3): William Eskelinen (1), Mikko Pitkanen (5), Miika Koskela (33), Joel Lehtonen (3), Shadirac Say (75), Adramane Cassama (18), Onni Tiihonen (17), Niklas Jokelainen (14), Tuomas Kaukua (22), Julius Paananen (37), Shayon Harrison (23)


Thay người | |||
64’ | Hugo Cardoso Muhamed Tehe Olawale | 64’ | Shayon Harrison Julius Korkko |
65’ | Anttoni Huttunen Jelle van der Heyden | 79’ | Julius Paananen Momodou Fader |
80’ | Jayden Reid Admiral Muskwe | 89’ | Niklas Jokelainen Aleksi Paananen |
89’ | Joel Lehtonen Santeri Silander |
Cầu thủ dự bị | |||
Admiral Muskwe | Aleksi Paananen | ||
Muhamed Tehe Olawale | Iiro Mendolin | ||
Arvid Lundberg | Julius Korkko | ||
Noah Nurmi | Johannes Pentti | ||
Jelle van der Heyden | Musa Jatta | ||
Leo Andersson | Santeri Silander | ||
Johannes Viitala | Momodou Fader | ||
Michael Fonsell | |||
Emir El-Kathemi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây IFK Mariehamn
Thành tích gần đây AC Oulu
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 17 | 11 | 2 | 4 | 18 | 35 | T T H T T |
2 | ![]() | 16 | 9 | 7 | 0 | 20 | 34 | H H T T H |
3 | ![]() | 17 | 9 | 4 | 4 | 10 | 31 | B T T H H |
4 | ![]() | 16 | 9 | 2 | 5 | 17 | 29 | T B B T T |
5 | 16 | 8 | 4 | 4 | 8 | 28 | T T T H T | |
6 | ![]() | 17 | 5 | 5 | 7 | -1 | 20 | B B B H H |
7 | ![]() | 16 | 5 | 5 | 6 | -6 | 20 | H B H T B |
8 | ![]() | 17 | 4 | 5 | 8 | -16 | 17 | B H H H B |
9 | ![]() | 17 | 4 | 4 | 9 | -8 | 16 | T H B B H |
10 | 17 | 4 | 4 | 9 | -11 | 16 | T B B H B | |
11 | ![]() | 17 | 4 | 3 | 10 | -12 | 15 | T H T B T |
12 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B B H B B |
13 | ![]() | 17 | 3 | 5 | 9 | -19 | 14 | B H B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại