Tại Intility Arena, Fredrik Carson Pedersen đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
![]() Mathias Grundetjern 54 | |
![]() Elias Soerensen (Thay: Mohamed Ofkir) 60 | |
![]() Vetle Walle Egeli (Thay: Evangelos Patoulidis) 64 | |
![]() Jacob Hanstad (Thay: Elias Jemal) 64 | |
![]() Elias Soerensen 81 | |
![]() Robin Dzabic (Thay: Sander Risan) 81 | |
![]() Sebastian Holm Mathisen (Thay: Stefan Ingi Sigurdarson) 81 | |
![]() Christopher Cheng 83 | |
![]() Muamer Brajanac (Thay: Mathias Grundetjern) 84 | |
![]() Haakon Sjaatil (Thay: Vegar Eggen Hedenstad) 84 | |
![]() (Pen) Loris Mettler 90+3' | |
![]() Fredrik Carson Pedersen 90+6' |
Thống kê trận đấu Vaalerenga vs Sandefjord


Diễn biến Vaalerenga vs Sandefjord

Đá phạt cho Valerenga.
Bóng an toàn khi Sandefjord được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên tại Oslo.

Cú sút phạt đền của Loris Mettler rút ngắn tỷ số xuống còn 2-1.
Phát bóng lên cho Valerenga tại Intility Arena.
Sandefjord được hưởng quả phạt góc.
Sandefjord được hưởng một quả phát bóng lên tại Intility Arena.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên ở Oslo.
Valerenga được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Rohit Saggi trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Đội chủ nhà thay Mathias Grunderjern bằng Muamer Brajanac.
Đội chủ nhà đã thay Vegar Hedenstad bằng Hakon Sjatil. Đây là sự thay người thứ hai của Geir Bakke trong ngày hôm nay.

Christopher Cheng bị phạt thẻ cho đội khách.
Rohit Saggi ra hiệu cho một quả đá phạt cho Valerenga trong phần sân của họ.
Sandefjord được hưởng một quả phạt góc do Rohit Saggi trao.

Cú dứt điểm tuyệt vời từ Elias Sorensen giúp Valerenga dẫn trước 2-0.
Ném biên cho Valerenga tại Intility Arena.
Robin Dzabic vào sân thay cho Sander Risan Mork của đội khách.
Sandefjord thực hiện sự thay đổi người thứ ba với việc Sebastian Holm Mathisen thay thế Stefan Sigurdarson.
Ném biên cho Valerenga ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Vaalerenga vs Sandefjord
Vaalerenga (4-3-3): Oscar Hedvall (16), Vegar Hedenstad (6), Aaron Kiil Olsen (4), Sebastian Jarl (55), Vinicius Nogueira (27), Henrik Bjørdal (8), Fidele Brice Ambina (29), Elias Kristoffersen Hagen (15), Petter Strand (24), Mathias Grunderjern (17), Mohamed Ofkir (7)
Sandefjord (4-3-3): Carl-Johan Eriksson (13), Fredrik Carson Pedersen (4), Zinedin Smajlovic (2), Stian Kristiansen (47), Christopher Cheng (17), Loris Mettler (10), Filip Ottosson (18), Sander Risan Mork (6), Evangelos Patoulidis (7), Stefan Sigurdarson (23), Elias Jemal (43)


Thay người | |||
60’ | Mohamed Ofkir Elias Sørensen | 64’ | Evangelos Patoulidis Vetle Walle Egeli |
84’ | Vegar Eggen Hedenstad Haakon Sjaatil | 64’ | Elias Jemal Jacob Hanstad |
84’ | Mathias Grundetjern Muamer Brajanac | 81’ | Sander Risan Robin Dzabic |
81’ | Stefan Ingi Sigurdarson Sebastian Holm Mathisen |
Cầu thủ dự bị | |||
Jacob Storevik | Vetle Walle Egeli | ||
Haakon Sjaatil | Robin Dzabic | ||
Elias Sørensen | Jacob Hanstad | ||
Stian Sjovold Thorstensen | Darrell Kamdem Tibell | ||
Noah Pallas | Edvard Sundbo Pettersen | ||
Filip Thorvaldsen | Bendik Slotfeldt Berntsen | ||
Muamer Brajanac | Martin Gjone | ||
Sebastian Holm Mathisen | |||
Alf Lukas Gronneberg |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vaalerenga
Thành tích gần đây Sandefjord
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 12 | 3 | 3 | 20 | 39 | H T B B T |
2 | ![]() | 17 | 12 | 2 | 3 | 27 | 38 | T T T T T |
3 | ![]() | 17 | 10 | 3 | 4 | 6 | 33 | T H T B T |
4 | ![]() | 16 | 10 | 2 | 4 | 6 | 32 | T T T B H |
5 | ![]() | 18 | 8 | 6 | 4 | 3 | 30 | B T H T B |
6 | ![]() | 16 | 9 | 0 | 7 | 10 | 27 | T B T T B |
7 | ![]() | 18 | 7 | 5 | 6 | 3 | 26 | T B H T H |
8 | ![]() | 16 | 7 | 3 | 6 | 9 | 24 | H T T T T |
9 | ![]() | 16 | 5 | 7 | 4 | 5 | 22 | T H H B B |
10 | ![]() | 17 | 6 | 3 | 8 | -4 | 21 | H B T B T |
11 | ![]() | 16 | 6 | 2 | 8 | 1 | 20 | B B B T T |
12 | ![]() | 17 | 5 | 4 | 8 | -13 | 19 | H H H B B |
13 | ![]() | 16 | 5 | 3 | 8 | -8 | 18 | H T B B B |
14 | ![]() | 16 | 4 | 5 | 7 | -10 | 17 | H B H T B |
15 | ![]() | 17 | 3 | 0 | 14 | -16 | 9 | B B B B T |
16 | ![]() | 17 | 0 | 2 | 15 | -39 | 2 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại