Sandefjord được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
![]() Luis Goerlich 23 | |
![]() Alfred Scriven (Kiến tạo: Sanel Bojadzic) 24 | |
![]() (Pen) Sanel Bojadzic 45+1' | |
![]() Loris Mettler (Thay: Marcus Melchior) 63 | |
![]() Christopher Cheng (Kiến tạo: Jakob Masloe Dunsby) 68 | |
![]() Mats Selmer Thornes (Thay: Luis Goerlich) 69 | |
![]() Eirik Saunes (Kiến tạo: Duarte Moreira) 72 | |
![]() Bendik Berntsen (Thay: Sander Risan) 75 | |
![]() Robin Dzabic (Thay: Darrell Kamdem Tibell) 75 | |
![]() Sjur Jonassen (Thay: Duarte Moreira) 85 | |
![]() Vetle Walle Egeli (Thay: Evangelos Patoulidis) 87 | |
![]() Sondre Norheim (Thay: Sanel Bojadzic) 90 | |
![]() Christopher Cheng (Kiến tạo: Stian Kristiansen) 90+2' | |
![]() Alfred Scriven 90+6' |
Thống kê trận đấu Bryne vs Sandefjord


Diễn biến Bryne vs Sandefjord

Alfred Scriven của Bryne FK đã bị phạt thẻ vàng ở Bryne.
Bryne FK được hưởng một quả phạt góc.
Sandefjord cần phải thận trọng. Bryne FK có một quả ném biên tấn công.
Bryne FK được hưởng quả phạt góc.
Sandefjord cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Bryne FK.
Sandefjord tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Stian Kristiansen.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Loris Mettler.

Christopher Cheng giữ đội khách trong trận đấu bằng cách rút ngắn tỷ số xuống còn 3-2.
Bryne FK được hưởng quả phát bóng lên tại Bryne Stadion.
Đội chủ nhà thay Sanel Bojadzic bằng Sondre Norheim.
Đá phạt cho Sandefjord ở phần sân của Bryne FK.
Eivind Bodding cho Sandefjord hưởng quả phát bóng lên.
Sjur Torgersen Jonassen của Bryne FK bứt phá tại Bryne Stadion. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Bryne FK được hưởng quả phát bóng lên.
Robin Dzabic của Sandefjord bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Andreas Ulrik Tegstrom thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Bryne Stadion với Vetle Walle Egeli thay cho Evangelos Patoulidis.
Bryne FK có một quả ném biên nguy hiểm.
Kevin Knappen (Bryne FK) thực hiện sự thay đổi thứ hai, với Sjur Torgersen Jonassen thay thế Duarte Miguel Ramos Moreira.
Ở Bryne, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Đội hình xuất phát Bryne vs Sandefjord
Bryne (4-4-2): Jan De Boer (12), Luis Gorlich (2), Axel Kryger (26), Jens Berland Husebo (24), Lasse Qvigstad (17), Eirik Franke Saunes (14), Lars Erik Sodal (8), Nicklas Strunck Jakobsen (19), Alfred Scriven (11), Duarte Miguel Ramos Moreira (18), Sanel Bojadzic (9)
Sandefjord (4-3-3): Elias Hadaya (30), Fredrik Carson Pedersen (4), Zinedin Smajlovic (2), Stian Kristiansen (47), Christopher Cheng (17), Sander Risan Mork (6), Filip Ottosson (18), Marcus Melchior (20), Evangelos Patoulidis (7), Darrell Kamdem Tibell (11), Jakob Maslo Dunsby (27)


Thay người | |||
69’ | Luis Goerlich Mats Selmer Thornes | 63’ | Marcus Melchior Loris Mettler |
85’ | Duarte Moreira Sjur Torgersen Jonassen | 75’ | Darrell Kamdem Tibell Robin Dzabic |
90’ | Sanel Bojadzic Sondre Norheim | 75’ | Sander Risan Bendik Berntsen |
87’ | Evangelos Patoulidis Vetle Walle Egeli |
Cầu thủ dự bị | |||
Anton Cajtoft | Alf Lukas Gronneberg | ||
Sondre Norheim | Vetle Walle Egeli | ||
Christian Landu Landu | Aleksander van der Spa | ||
Mats Selmer Thornes | Robin Dzabic | ||
Dadi Gaye | Loris Mettler | ||
David Aksnes | Filip Loftesnes-Bjune | ||
Martin Aamot Lye | Elias Jemal | ||
Sjur Torgersen Jonassen | Bendik Berntsen | ||
Jaran Eike Ostrem |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bryne
Thành tích gần đây Sandefjord
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 9 | 2 | 1 | 18 | 29 | T T T T T |
2 | ![]() | 11 | 7 | 2 | 2 | 5 | 23 | H H T B T |
3 | ![]() | 11 | 6 | 4 | 1 | 6 | 22 | H T B T H |
4 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 5 | 17 | T T B B H |
5 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 12 | 16 | T B T B T |
6 | ![]() | 9 | 5 | 1 | 3 | 2 | 16 | B T T T T |
7 | ![]() | 9 | 5 | 0 | 4 | 1 | 15 | T T B T B |
8 | ![]() | 9 | 3 | 4 | 2 | 6 | 13 | H T H B H |
9 | ![]() | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T B T B B |
10 | ![]() | 9 | 4 | 0 | 5 | -3 | 12 | B B T T T |
11 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -1 | 11 | T B B T B |
12 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -3 | 11 | B B H T B |
13 | ![]() | 9 | 3 | 2 | 4 | -7 | 11 | H B H T T |
14 | ![]() | 9 | 2 | 0 | 7 | -4 | 6 | T B B B B |
15 | ![]() | 9 | 1 | 2 | 6 | -9 | 5 | H B B B H |
16 | ![]() | 10 | 0 | 1 | 9 | -23 | 1 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại