Mathias Stofringshaug trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
![]() Magnus Bech Riisnaes 21 | |
![]() Stefan Ingi Sigurdarson (Kiến tạo: Jakob Masloe Dunsby) 34 | |
![]() Fidel Brice Ambina 40 | |
![]() Vegar Eggen Hedenstad (Thay: Haakon Sjaatil) 60 | |
![]() Elias Hagen (Thay: Elias Soerensen) 60 | |
![]() Magnus Bech Riisnaes 63 | |
![]() Sebastian Jarl (Thay: Petter Strand) 71 | |
![]() Christian Dahle Borchgrevink (Thay: Muamer Brajanac) 71 | |
![]() Elias Jemal (Thay: Jakob Masloe Dunsby) 75 | |
![]() Marcus Melchior (Kiến tạo: Christopher Cheng) 77 | |
![]() Mees Rijks (Thay: Aaron Kiil Olsen) 79 | |
![]() Evangelos Patoulidis 82 | |
![]() Kevin Tshiembe 83 | |
![]() Sander Risan (Thay: Marcus Melchior) 83 | |
![]() Robin Dzabic (Thay: Loris Mettler) 83 | |
![]() Darrell Kamdem Tibell (Thay: Evangelos Patoulidis) 89 | |
![]() Aleksander van der Spa (Thay: Martin Gjone) 89 |
Thống kê trận đấu Sandefjord vs Vaalerenga


Diễn biến Sandefjord vs Vaalerenga
Đá phạt cho Valerenga ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Valerenga được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Valerenga được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Valerenga tại Release Arena.
Ném biên cho Valerenga ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Sandefjord ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Sandefjord được hưởng quả phát bóng lên.
Ném biên cao lên phía trước cho Valerenga ở Sandefjord.
Sandefjord được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Sandefjord ở phần sân của Valerenga.
Martin Gjone, người đã nhăn nhó trước đó, đã được thay ra. Aleksander van der Spa là người thay thế cho Sandefjord.
Andreas Ulrik Tegstrom thực hiện sự thay đổi người thứ tư cho đội tại Release Arena với Darrell Kamdem Tibell thay cho Evangelos Patoulidis.
Mathias Stofringshaug cho Sandefjord hưởng quả phát bóng lên.
Tại Sandefjord, Christian Borchgrevink (Valerenga) đánh đầu không trúng đích.
Sandefjord được hưởng quả phạt góc.
Martin Gjone đã đứng dậy trở lại.
Trận đấu tạm dừng để chăm sóc Martin Gjone của Sandefjord, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
Ném biên cho Valerenga.
Valerenga được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Mathias Stofringshaug ra hiệu cho Sandefjord được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Sandefjord vs Vaalerenga
Sandefjord (4-1-4-1): Elias Hadaya (30), Filip Loftesnes-Bjune (26), Martin Gjone (22), Stian Kristiansen (47), Christopher Cheng (17), Filip Ottosson (18), Evangelos Patoulidis (7), Marcus Melchior (20), Loris Mettler (10), Jakob Maslo Dunsby (27), Stefan Sigurdarson (23)
Vaalerenga (4-1-4-1): Magnus Sjøeng (21), Haakon Sjaatil (3), Aaron Kiil Olsen (4), Kevin Tshiembe (5), Vinicius Nogueira (27), Fidele Brice Ambina (29), Magnus Riisnæs (7), Elias Sørensen (11), Carl Lange (10), Petter Strand (24), Muamer Brajanac (80)


Thay người | |||
75’ | Jakob Masloe Dunsby Elias Jemal | 60’ | Haakon Sjaatil Vegar Hedenstad |
83’ | Marcus Melchior Sander Risan Mork | 60’ | Elias Soerensen Elias Kristoffersen Hagen |
83’ | Loris Mettler Robin Dzabic | 71’ | Muamer Brajanac Christian Borchgrevink |
89’ | Martin Gjone Aleksander van der Spa | 71’ | Petter Strand Sebastian Jarl |
89’ | Evangelos Patoulidis Darrell Kamdem Tibell | 79’ | Aaron Kiil Olsen Mees Rijks |
Cầu thủ dự bị | |||
Sander Risan Mork | Jacob Storevik | ||
Alf Lukas Gronneberg | Christian Borchgrevink | ||
Vetle Walle Egeli | Vegar Hedenstad | ||
Fredrik Carson Pedersen | Mees Rijks | ||
Aleksander van der Spa | Onyebuchi Obasi | ||
Robin Dzabic | Elias Kristoffersen Hagen | ||
Darrell Kamdem Tibell | Stian Sjovold Thorstensen | ||
Theodor Martin Agelin | Noah Pallas | ||
Elias Jemal | Sebastian Jarl |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sandefjord
Thành tích gần đây Vaalerenga
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 12 | 17 | T H T H T |
2 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 4 | 16 | T T T T H |
3 | ![]() | 7 | 4 | 3 | 0 | 7 | 15 | T H H T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 7 | 13 | B T T H T |
5 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | T B T T T |
6 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 7 | 11 | H T B H T |
7 | ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 7 | 10 | T T H T |
8 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | T B H T B |
9 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -1 | 8 | B H H T T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -1 | 7 | B B H B T |
11 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -3 | 7 | B B T B B |
12 | ![]() | 6 | 2 | 0 | 4 | 2 | 6 | T B B T B |
13 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -7 | 4 | B B B H B |
14 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -11 | 4 | B B B H B |
15 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -7 | 3 | B T B B B |
16 | ![]() | 7 | 0 | 1 | 6 | -16 | 1 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại