Rosenborg thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Valerenga.
![]() Marius Broholm (Kiến tạo: Emil Konradsen Ceide) 2 | |
![]() Fidel Brice Ambina 37 | |
![]() Emil Konradsen Ceide (Kiến tạo: Ulrik Yttergaard Jenssen) 66 | |
![]() Adrian Pereira 70 | |
![]() Mees Rijks (Thay: Muamer Brajanac) 71 | |
![]() Petter Strand (Thay: Elias Soerensen) 71 | |
![]() Ole Christian Saeter (Thay: Emil Konradsen Ceide) 72 | |
![]() Ole Kristian Selnaes (Thay: Sverre Halseth Nypan) 72 | |
![]() Elias Hagen (Thay: Fidel Brice Ambina) 76 | |
![]() Moustafa Zeidan (Thay: Santeri Vaeaenaenen) 84 | |
![]() Stian Sjoevold Thorstensen (Thay: Carl Lange) 84 | |
![]() Marius Broholm 88 | |
![]() Jesper Reitan-Sunde (Thay: Marius Broholm) 90 | |
![]() Erlend Dahl Reitan (Thay: Adrian Pereira) 90 |
Thống kê trận đấu Vaalerenga vs Rosenborg


Diễn biến Vaalerenga vs Rosenborg
Rosenborg được hưởng một quả phát bóng lên.
Rosenborg được Sigurd Smehus Kringstad cho hưởng một quả phạt góc.
Liệu Rosenborg có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Valerenga không?
Đội khách được hưởng một quả ném biên ở phần sân đối diện.
Đá phạt cho Rosenborg.
Rosenborg được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Valerenga.
Erlend Dahl Reitan vào sân thay cho Adrian Nilsen Pereira của đội khách.
Jesper Reitan Sunde vào sân thay cho Marius Sivertsen Broholm của Rosenborg tại Intility Arena.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên ở Oslo.
Valerenga được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

Tại Intility Arena, Marius Sivertsen Broholm đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Phát bóng lên cho Rosenborg tại Intility Arena.
Petter Strand của Valerenga tung cú sút nhưng không trúng đích.
Valerenga được hưởng một quả phạt góc.
Valerenga đẩy bóng lên phía trước qua Mees Rijks, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Valerenga được Sigurd Smehus Kringstad trao cho một quả phạt góc.
Đội chủ nhà thay Carl Lange bằng Stian Sjovold Thorstensen.
Đội chủ nhà thay Carl Lange bằng Stian Sjovold Thorstensen.
Rosenborg thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Moustafa Zeidan thay thế Santeri Vaananen.
Rosenborg thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Moustafa Zeidan thay thế Santeri Vaananen.
Đội hình xuất phát Vaalerenga vs Rosenborg
Vaalerenga (4-1-4-1): Magnus Sjøeng (21), Haakon Sjaatil (3), Sebastian Jarl (55), Kevin Tshiembe (5), Vinicius Nogueira (27), Fidele Brice Ambina (29), Magnus Riisnæs (7), Henrik Bjørdal (8), Carl Lange (10), Elias Sørensen (11), Muamer Brajanac (80)
Rosenborg (4-3-3): Sander Tangvik (1), Adrian Pereira (19), Mikkel Konradsen Ceide (38), Tomas Nemcik (21), Ulrik Yttergard Jenssen (23), Iver Fossum (8), Santeri Vaananen (6), Sverre Halseth Nypan (41), Marius Broholm (7), Dino Islamovic (39), Emil Konradsen Ceide (35)


Thay người | |||
71’ | Muamer Brajanac Mees Rijks | 72’ | Emil Konradsen Ceide Ole Christian Saeter |
71’ | Elias Soerensen Petter Strand | 72’ | Sverre Halseth Nypan Ole Selnaes |
76’ | Fidel Brice Ambina Elias Kristoffersen Hagen | 84’ | Santeri Vaeaenaenen Moustafa Zeidan |
84’ | Carl Lange Stian Sjovold Thorstensen | 90’ | Adrian Pereira Erlend Dahl Reitan |
90’ | Marius Broholm Jesper Reitan Sunde |
Cầu thủ dự bị | |||
Jacob Storevik | Rasmus Semundseth Sandberg | ||
Christian Borchgrevink | Erlend Dahl Reitan | ||
Vegar Hedenstad | Luka Racic | ||
Mees Rijks | Moustafa Zeidan | ||
Elias Kristoffersen Hagen | Ole Christian Saeter | ||
Stian Sjovold Thorstensen | Ole Selnaes | ||
Noah Pallas | Noah Jean Holm | ||
Petter Strand | Henry Sletsjøe | ||
Aaron Kiil Olsen | Jesper Reitan Sunde |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vaalerenga
Thành tích gần đây Rosenborg
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 5 | 4 | 0 | 1 | 2 | 12 | B T T T T |
2 | ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 7 | 10 | T T H T |
3 | ![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 10 | T B T T H |
4 | ![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 5 | 10 | B T T T H |
5 | ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 4 | 10 | T T T H |
6 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 3 | 7 | T H T B |
7 | ![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | 0 | 7 | T H B B T |
8 | ![]() | 5 | 2 | 0 | 3 | 3 | 6 | B T B B T |
9 | ![]() | 4 | 2 | 0 | 2 | 1 | 6 | B T B T |
10 | ![]() | 5 | 2 | 0 | 3 | -3 | 6 | B T B T B |
11 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -2 | 4 | T B B H |
12 | ![]() | 4 | 1 | 0 | 3 | -1 | 3 | B B T B |
13 | ![]() | 4 | 1 | 0 | 3 | -5 | 3 | T B B B |
14 | ![]() | 4 | 1 | 0 | 3 | -7 | 3 | T B B B |
15 | ![]() | 4 | 0 | 2 | 2 | -5 | 2 | B B H H |
16 | ![]() | 4 | 0 | 1 | 3 | -8 | 1 | B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại