Quả đá phạt góc cho Valerenga tại Intility Arena.
![]() Carl Lange (Kiến tạo: Vegar Eggen Hedenstad) 8 | |
![]() Vegar Eggen Hedenstad 21 | |
![]() Kristian Lien (Kiến tạo: Brynjar Ingi Bjarnason) 29 | |
![]() Kristian Lien 32 | |
![]() Elias Soerensen 33 | |
![]() Fredrik Sjoelstad 33 | |
![]() Filip Thorvaldsen (Thay: Petter Strand) 38 | |
![]() Anton Ekeroth 41 | |
![]() Gustav Granath (Thay: Fredrik Sjoelstad) 46 | |
![]() Gard Simenstad (Thay: Aksel Baran Potur) 56 | |
![]() Mees Rijks (Thay: Muamer Brajanac) 62 | |
![]() Stian Sjoevold Thorstensen (Thay: Elias Soerensen) 62 | |
![]() Julian Bakkeli Gonstad (Thay: Moses Mawa) 66 | |
![]() Christian Dahle Borchgrevink (Thay: Vegar Eggen Hedenstad) 75 | |
![]() Paal Alexander Kirkevold (Thay: Kristian Lien) 76 | |
![]() Vidar Ari Jonsson (Thay: Anton Ekeroth) 76 | |
![]() Jakob Michelsen 89 |
Thống kê trận đấu Vaalerenga vs HamKam


Diễn biến Vaalerenga vs HamKam
HamKam đang dâng cao nhưng cú dứt điểm của Tore Andre Soras đi chệch khung thành.
Tại Oslo, đội nhà được hưởng một quả đá phạt.
Bóng đã ra ngoài sân cho một quả đá phạt góc của HamKam.
Mohammad Usman Aslam trao cho đội nhà một quả ném biên.
HamKam được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Quả ném biên cho Valerenga tại Intility Arena.
Quả phát bóng cho HamKam tại Intility Arena.
Mees Rijks của Valerenga đánh đầu nhưng cú dứt điểm của anh không trúng đích.
Mohammad Usman Aslam ra hiệu cho một quả ném biên của Valerenga ở phần sân của HamKam.
Bóng an toàn khi Valerenga được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Mohammad Usman Aslam ra hiệu cho một quả đá phạt cho HamKam.
HamKam được hưởng quả phát bóng.
Kevin Tshiembe của Valerenga có cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Ném biên cho Valerenga ở phần sân của họ.
Mohammad Usman Aslam trao cho HamKam một quả phát bóng từ cầu môn.
Liệu Valerenga có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của HamKam?
Mohammad Usman Aslam ra hiệu một quả đá phạt cho HamKam ở phần sân của họ.
Bóng ra ngoài sân và sẽ là một quả phát bóng từ cầu môn cho HamKam.
Valerenga đang tiến lên và Fidele Brice Ambina có một cú sút, nhưng bóng đi chệch khung thành.
Mohammad Usman Aslam ra hiệu một quả ném biên cho Valerenga, gần khu vực của HamKam.
Đội hình xuất phát Vaalerenga vs HamKam
Vaalerenga (4-3-3): Jacob Storevik (1), Vegar Hedenstad (6), Sebastian Jarl (55), Kevin Tshiembe (5), Vinicius Nogueira (27), Elias Kristoffersen Hagen (15), Fidele Brice Ambina (29), Carl Lange (10), Petter Strand (24), Muamer Brajanac (80), Elias Sørensen (11)
HamKam (3-5-2): Marcus Sandberg (12), Luc Mares (14), Fredrik Sjolstad (23), Brynjar Ingi Bjarnason (26), Snorre Strand Nilsen (22), Aksel Baran Potur (17), Tore André Sørås (11), Alwande Roaldsoy (6), Anton Ekeroth (5), Kristian Stromland Lien (19), Moses Mawa (10)


Thay người | |||
38’ | Petter Strand Filip Thorvaldsen | 46’ | Fredrik Sjoelstad Gustav Granath |
62’ | Muamer Brajanac Mees Rijks | 56’ | Aksel Baran Potur Gard Simenstad |
62’ | Elias Soerensen Stian Sjovold Thorstensen | 66’ | Moses Mawa Julian Gonstad |
75’ | Vegar Eggen Hedenstad Christian Borchgrevink | 76’ | Anton Ekeroth Vidar Ari Jónsson |
76’ | Kristian Lien Pål Alexander Kirkevold |
Cầu thủ dự bị | |||
Aaron Kiil Olsen | Alexander Nilsson | ||
Magnus Sjøeng | Gustav Granath | ||
Haakon Sjaatil | Vidar Ari Jónsson | ||
Christian Borchgrevink | William Osnes-Ringen | ||
Mees Rijks | Pål Alexander Kirkevold | ||
Onyebuchi Obasi | Gard Simenstad | ||
Stian Sjovold Thorstensen | Julian Gonstad | ||
Noah Pallas | Arne Hopland Odegard | ||
Filip Thorvaldsen | Mads Orrhaug Larsen |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vaalerenga
Thành tích gần đây HamKam
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 9 | 6 | 2 | 1 | 14 | 20 | H T H T T |
2 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 8 | 18 | H H T H T |
3 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 4 | 17 | T T T H H |
4 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 8 | 16 | T T H T T |
5 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | -2 | 13 | B H T B T |
6 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 7 | 12 | T B H T H |
7 | ![]() | 7 | 4 | 0 | 3 | 1 | 12 | B T T T B |
8 | ![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 10 | T T H T B |
9 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | 0 | 10 | B H B T T |
10 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -2 | 8 | H H T T B |
11 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -3 | 8 | B T B B H |
12 | ![]() | 7 | 2 | 0 | 5 | 0 | 6 | B B T B B |
13 | ![]() | 7 | 2 | 0 | 5 | -5 | 6 | T B B B T |
14 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -11 | 5 | B B H B H |
15 | ![]() | 7 | 1 | 1 | 5 | -8 | 4 | B B H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 1 | 7 | -17 | 1 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại