Eivind Bodding ra hiệu cho một quả ném biên cho Sandefjord, gần khu vực của Kristiansund.
![]() Stefan Ingi Sigurdarson (Kiến tạo: Sander Risan) 8 | |
![]() Stefan Ingi Sigurdarson 23 | |
![]() Stefan Ingi Sigurdarson (Kiến tạo: Jakob Masloe Dunsby) 39 | |
![]() Loris Mettler 45 | |
![]() Haakon Haugen (Thay: Rezan Corlu) 46 | |
![]() Leander Alvheim (Thay: Mustapha Isah) 46 | |
![]() Max Normann Williamsen (Thay: Mikkel Rakneberg) 57 | |
![]() Evangelos Patoulidis 67 | |
![]() Elias Jemal (Thay: Jakob Masloe Dunsby) 74 | |
![]() Vetle Walle Egeli (Thay: Christopher Cheng) 74 | |
![]() Robin Dzabic (Thay: Sander Risan) 74 | |
![]() Adrian Kurd Roenning (Thay: David Tufekcic) 74 | |
![]() Alioune Ndour (Thay: Dan Peter Ulvestad) 74 | |
![]() Edvard Sundboe Pettersen (Thay: Filip Ottosson) 84 | |
![]() Bendik Berntsen (Thay: Evangelos Patoulidis) 84 | |
![]() Robin Dzabic 86 | |
![]() Bendik Berntsen 88 |
Thống kê trận đấu Sandefjord vs Kristiansund BK


Diễn biến Sandefjord vs Kristiansund BK

Bendik Slotfeldt Berntsen (Sandefjord) nhận thẻ vàng.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Kristiansund được hưởng quả đá phạt gần khu vực cấm địa.
Bendik Slotfeldt Berntsen đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

Bây giờ tỷ số là 6-0 ở Sandefjord khi Robin Dzabic ghi bàn cho Sandefjord.
Eivind Bodding trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.
Bendik Slotfeldt Berntsen vào sân thay cho Evangelos Patoulidis của Sandefjord.
Edvard Sundbo Pettersen vào thay Filip Ottosson cho Sandefjord tại Release Arena.
Kristiansund được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Robin Dzabic của Sandefjord sút trúng đích nhưng không thành công.
Sandefjord có một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Sandefjord ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Kristiansund.
Kristiansund được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Eivind Bodding ra hiệu cho một quả ném biên của Sandefjord ở phần sân của Kristiansund.
Phạt góc cho Sandefjord.
Đá phạt cho Sandefjord ở phần sân của Kristiansund.
Ném biên cho Sandefjord.
Kristiansund thực hiện sự thay đổi thứ năm với Adrian Kurd Ronning thay cho David Tufekcic.
Đội khách đã thay Dan Peter Ulvestad bằng Alioune Ndour. Đây là sự thay đổi thứ tư trong ngày hôm nay của Amund Skiri.
Elias Jemal vào sân thay cho Jakob Maslo Dunsby của đội chủ nhà.
Đội hình xuất phát Sandefjord vs Kristiansund BK
Sandefjord (4-1-4-1): Elias Hadaya (30), Fredrik Carson Pedersen (4), Zinedin Smajlovic (2), Stian Kristiansen (47), Christopher Cheng (17), Filip Ottosson (18), Evangelos Patoulidis (7), Loris Mettler (10), Sander Risan Mork (6), Jakob Maslo Dunsby (27), Stefan Sigurdarson (23)
Kristiansund BK (4-1-4-1): Knut Andre Skjaerstein (26), Mikkel Rakneberg (15), Igor Jelicic (21), Dan Peter Ulvestad (5), Frederik Flex (3), Wilfred George Igor (20), David Tufekcic (16), Niklas Ødegård (18), Rezan Corlu (10), Sander Hestetun Kilen (9), Mustapha Isah (7)


Thay người | |||
74’ | Christopher Cheng Vetle Walle Egeli | 46’ | Mustapha Isah Leander Alvheim |
74’ | Sander Risan Robin Dzabic | 46’ | Rezan Corlu Haakon Haugen |
74’ | Jakob Masloe Dunsby Elias Jemal | 57’ | Mikkel Rakneberg Max Williamsen |
84’ | Filip Ottosson Edvard Sundbo Pettersen | 74’ | Dan Peter Ulvestad Badou |
84’ | Evangelos Patoulidis Bendik Slotfeldt Berntsen | 74’ | David Tufekcic Adrian Kurd Ronning |
Cầu thủ dự bị | |||
Alf Lukas Gronneberg | Adrian Saether | ||
Vetle Walle Egeli | Franklin Nyenetue | ||
Robin Dzabic | Max Williamsen | ||
Darrell Kamdem Tibell | Leander Alvheim | ||
Edvard Sundbo Pettersen | Badou | ||
Bendik Slotfeldt Berntsen | Adrian Kurd Ronning | ||
Martin Gjone | Haakon Haugen | ||
Theodor Martin Agelin | |||
Elias Jemal |
Nhận định Sandefjord vs Kristiansund BK
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sandefjord
Thành tích gần đây Kristiansund BK
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 12 | 3 | 3 | 20 | 39 | H T B B T |
2 | ![]() | 17 | 12 | 2 | 3 | 27 | 38 | T T T T T |
3 | ![]() | 17 | 10 | 3 | 4 | 6 | 33 | T H T B T |
4 | ![]() | 16 | 10 | 2 | 4 | 6 | 32 | T T T B H |
5 | ![]() | 18 | 8 | 6 | 4 | 5 | 30 | H B T H T |
6 | ![]() | 16 | 9 | 1 | 6 | 11 | 28 | B T B T T |
7 | ![]() | 18 | 7 | 5 | 6 | 3 | 26 | T B H T H |
8 | ![]() | 16 | 7 | 3 | 6 | 7 | 24 | T H T T T |
9 | ![]() | 16 | 5 | 7 | 4 | 5 | 22 | T H H B B |
10 | ![]() | 17 | 5 | 4 | 8 | -5 | 19 | T H B T B |
11 | ![]() | 16 | 5 | 4 | 7 | -6 | 19 | H H T B B |
12 | ![]() | 17 | 5 | 4 | 8 | -13 | 19 | H H H B B |
13 | ![]() | 16 | 5 | 3 | 8 | -1 | 18 | T B B B T |
14 | ![]() | 16 | 4 | 5 | 7 | -10 | 17 | H B H T B |
15 | ![]() | 17 | 3 | 0 | 14 | -17 | 9 | B B B B B |
16 | ![]() | 17 | 0 | 2 | 15 | -38 | 2 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại