Kristiansund được hưởng một quả phạt góc do Mohammad Usman Aslam trao.
![]() Johannes Hummelvoll-Nunez (Kiến tạo: David Hickson Gyedu) 3 | |
![]() Sverre Hakami Sandal 21 | |
![]() Jonas Lange Hjorth (Kiến tạo: Sverre Hakami Sandal) 25 | |
![]() Leander Alvheim 27 | |
![]() Bjoern Martin Kristensen (Thay: Johannes Hummelvoll-Nunez) 64 | |
![]() Teodor Berg Haltvik (Thay: David Hickson Gyedu) 64 | |
![]() Wilfred George Igor 65 | |
![]() Amund Skiri 67 | |
![]() Amin Nouri (Thay: Haakon Hoseth) 72 | |
![]() Bjoern Martin Kristensen (Kiến tạo: Amin Nouri) 73 | |
![]() Frederik Flex (Thay: Mikkel Rakneberg) 76 | |
![]() David Tufekcic (Thay: Leander Alvheim) 76 | |
![]() Alioune Ndour (Thay: Haakon Haugen) 76 | |
![]() Marius Berntsen Olsen 79 | |
![]() Mansour Sinyan (Thay: Sverre Hakami Sandal) 85 | |
![]() Momodou Lion Njie (Thay: Fredrik Tobias Berglie) 85 | |
![]() Obilor Denzel Okeke (Kiến tạo: Teodor Berg Haltvik) 87 | |
![]() Mansour Sinyan 90+1' |
Thống kê trận đấu Kristiansund BK vs KFUM Oslo


Diễn biến Kristiansund BK vs KFUM Oslo

Mansour Sinyan kết thúc tuyệt vời để đưa KFUM Oslo dẫn trước 0-5.
Tại Oslo, đội khách được hưởng quả đá phạt.
KFUM Oslo được hưởng ném biên tại Gressbanen.
Đá phạt cho Kristiansund.
Teodor Haltvik đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

V À A A O O O! Obilor Denzel Okeke nâng tỷ số lên 0-4 cho KFUM Oslo.
Bóng an toàn khi Kristiansund được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Momodou Lion Njie vào sân thay cho Fredrik Tobias Berglie của KFUM Oslo.
Mansour Sinyan vào thay Sverre Hakami Sandal cho KFUM Oslo tại Gressbanen.
Mohammad Usman Aslam trao cho KFUM Oslo một quả phát bóng lên.
Mohammad Usman Aslam ra hiệu cho một quả đá phạt cho Kristiansund.
Ném biên cho Kristiansund tại Gressbanen.
Mohammad Usman Aslam ra hiệu cho một quả đá phạt cho KFUM Oslo ở phần sân của họ.

Marius Berntsen Olsen (Kristiansund) nhận thẻ vàng.
Đá phạt cho KFUM Oslo ở phần sân của Kristiansund.
Kristiansund được hưởng một quả ném biên cao trên sân tại Oslo.
Tại Oslo, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Kristiansund được hưởng một quả phạt góc.
Amund Skiri (Kristiansund) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Frederik Flex vào thay Mikkel Rakneberg.
Amund Skiri (Kristiansund) thực hiện sự thay đổi người thứ hai, với Alioune Ndour vào thay Haakon Haugen.
Đội hình xuất phát Kristiansund BK vs KFUM Oslo
Kristiansund BK (4-3-3): Knut Andre Skjaerstein (26), Haakon Haugen (33), Marius Berntsen Olsen (4), Dan Peter Ulvestad (5), Mikkel Rakneberg (15), Niklas Ødegård (18), Wilfred George Igor (20), Sander Hestetun Kilen (9), Rezan Corlu (10), Leander Alvheim (19), Mustapha Isah (7)
KFUM Oslo (3-4-3): Emil Odegaard (1), Ayoub Aleesami (3), Fredrik Tobias Berglie (5), Mathias Tonnessen (15), Håkon Helland Hoseth (14), Sverre Hakami Sandal (25), Simen Hestnes (8), Jonas Lange Hjorth (16), David Gyedu (42), Johannes Andres Hummelvoll-Nunez (9), Obilor Denzel Okeke (11)


Thay người | |||
76’ | Leander Alvheim David Tufekcic | 64’ | David Hickson Gyedu Teodor Berg Haltvik |
76’ | Mikkel Rakneberg Frederik Flex | 64’ | Johannes Hummelvoll-Nunez Bjorn Martin Kristensen |
76’ | Haakon Haugen Badou | 72’ | Haakon Hoseth Amin Nouri |
85’ | Fredrik Tobias Berglie Momodou Lion Njie | ||
85’ | Sverre Hakami Sandal Mansour Sinyan |
Cầu thủ dự bị | |||
David Tufekcic | William Da Rocha | ||
Frederik Flex | Momodou Lion Njie | ||
Igor Jelicic | Mansour Sinyan | ||
Adrian Saether | Moussa Njie | ||
Franklin Nyenetue | Teodor Berg Haltvik | ||
Max Williamsen | Bjorn Martin Kristensen | ||
Badou | Mame Mor Ndiaye | ||
Adrian Kurd Ronning | Amin Nouri | ||
Herman Sjavik Opsahl |
Nhận định Kristiansund BK vs KFUM Oslo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Kristiansund BK
Thành tích gần đây KFUM Oslo
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 17 | 11 | 3 | 3 | 18 | 36 | T H T B B |
2 | ![]() | 15 | 10 | 2 | 3 | 24 | 32 | H T T T T |
3 | ![]() | 14 | 10 | 1 | 3 | 9 | 31 | T T T T T |
4 | ![]() | 16 | 9 | 3 | 4 | 3 | 30 | B T H T B |
5 | ![]() | 15 | 9 | 0 | 6 | 11 | 27 | B T B T T |
6 | ![]() | 16 | 7 | 6 | 3 | 3 | 27 | B H B T H |
7 | ![]() | 17 | 7 | 4 | 6 | 3 | 25 | H T B H T |
8 | ![]() | 15 | 5 | 7 | 3 | 8 | 22 | T T H H B |
9 | ![]() | 15 | 6 | 3 | 6 | 6 | 21 | T H T T T |
10 | ![]() | 17 | 5 | 4 | 8 | -13 | 19 | H H H B B |
11 | ![]() | 14 | 5 | 3 | 6 | -4 | 18 | H H H T B |
12 | ![]() | 16 | 5 | 3 | 8 | -5 | 18 | T H B T B |
13 | ![]() | 15 | 5 | 2 | 8 | -1 | 17 | T B B B T |
14 | ![]() | 15 | 4 | 5 | 6 | -8 | 17 | H H B H T |
15 | ![]() | 15 | 2 | 0 | 13 | -17 | 6 | B B B B B |
16 | ![]() | 16 | 0 | 2 | 14 | -37 | 2 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại