Phạt góc cho Sandefjord ở phần sân nhà.
![]() Evangelos Patoulidis (Kiến tạo: Zinedin Smajlovic) 27 | |
![]() Eirik Wichne 31 | |
![]() Stefan Ingi Sigurdarson (Kiến tạo: Sander Risan) 45+5' | |
![]() Franklin Uchenna 45+8' | |
![]() Alagie Sanyang (Thay: Jo Inge Berget) 46 | |
![]() Stian Kristiansen 55 | |
![]() Filip Ottosson 60 | |
![]() Daniel Seland Karlsbakk 61 | |
![]() (Pen) Daniel Seland Karlsbakk 64 | |
![]() Elias Jemal (Thay: Jakob Masloe Dunsby) 65 | |
![]() Daniel Job (Thay: Victor Halvorsen) 68 | |
![]() Peter Reinhardsen (Thay: Eirik Wichne) 68 | |
![]() Anders Hiim (Thay: Mohanad Jeahze) 76 | |
![]() (Pen) Daniel Seland Karlsbakk 83 | |
![]() Elias Hadaya 83 | |
![]() Heine Gikling Bruseth 84 | |
![]() Magnar Oedegaard (Thay: Harald Tangen) 88 | |
![]() Alf Lukas Groenneberg (Thay: Elias Hadaya) 90 | |
![]() Vetle Walle Egeli (Thay: Evangelos Patoulidis) 90 | |
![]() Robin Dzabic (Thay: Loris Mettler) 90 | |
![]() Darrell Kamdem Tibell (Thay: Christopher Cheng) 90 | |
![]() Robin Dzabic 90+14' | |
![]() Christian Michelsen 90+14' | |
![]() Robin Dzabic 90+15' |
Thống kê trận đấu Sandefjord vs Sarpsborg 08


Diễn biến Sandefjord vs Sarpsborg 08
Phát bóng lên cho đội khách ở Sandefjord.

Robin Dzabic nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Đó là một pha kiến tạo đẹp mắt từ Filip Ottosson.

V À O O O! Sandefjord đã vượt lên dẫn trước nhờ cú sút của Robin Dzabic.
Ném biên cho Sandefjord ở phần sân của Sarpsborg.
Stefan Sigurdarson (Sandefjord) có cú đánh đầu mạnh mẽ nhưng bóng đã bị phá ra.
Ném biên cho Sandefjord gần khu vực vòng cấm.
Mamour Ndiaye đã hồi phục và trở lại trận đấu trong màu áo Sandefjord.
Phát bóng cho Sandefjord tại Release Arena.
Darrell Kamdem Tibell thay thế Christopher Cheng cho Sandefjord tại Release Arena.
Stian Rovig Sletner chờ đợi trước khi tiếp tục trận đấu vì Mamour Ndiaye của Sarpsborg vẫn đang nằm sân.
Robin Dzabic của Sandefjord có cú sút nhưng không trúng đích.
Stian Rovig Sletner trao cho Sarpsborg một quả phát bóng.
Trận đấu tạm dừng để chăm sóc cho Franklin Tebo của Sarpsborg, người đang quằn quại vì đau trên sân.
Trọng tài Stian Rovig Sletner ra hiệu cho Sandefjord hưởng quả phạt trực tiếp.
Bóng ra ngoài sân, Sarpsborg được hưởng quả phát bóng.
Phạt trực tiếp cho Sarpsborg.
Phạt góc cho Sarpsborg tại Release Arena.
Sandefjord được trọng tài Stian Rovig Sletner cho hưởng một quả phạt góc.
Robin Dzabic thay thế Loris Mettler cho đội chủ nhà.
Đội hình xuất phát Sandefjord vs Sarpsborg 08
Sandefjord (4-3-3): Elias Hadaya (30), Fredrik Carson Pedersen (4), Zinedin Smajlovic (2), Stian Kristiansen (47), Christopher Cheng (17), Sander Risan Mork (6), Filip Ottosson (18), Loris Mettler (10), Jakob Maslo Dunsby (27), Stefan Sigurdarson (23), Evangelos Patoulidis (7)
Sarpsborg 08 (4-2-3-1): Mamour Ndiaye (1), Eirik Wichne (32), Menno Koch (2), Franklin Tebo Uchenna (30), Mohanad Jeahze (3), Victor Emanuel Halvorsen (22), Heine Gikling Bruseth (17), Harald Tangen (10), Jo Inge Berget (14), Sondre Orjasaeter (27), Daniel Karlsbakk (11)


Thay người | |||
65’ | Jakob Masloe Dunsby Elias Jemal | 46’ | Jo Inge Berget Alagie Sanyang |
90’ | Elias Hadaya Alf Lukas Gronneberg | 68’ | Eirik Wichne Peter Reinhardsen |
90’ | Evangelos Patoulidis Vetle Walle Egeli | 68’ | Victor Halvorsen Daniel Job |
90’ | Loris Mettler Robin Dzabic | 76’ | Mohanad Jeahze Anders Hiim |
90’ | Christopher Cheng Darrell Kamdem Tibell | 88’ | Harald Tangen Magnar Odegaard |
Cầu thủ dự bị | |||
Alf Lukas Gronneberg | Carl-Johan Eriksson | ||
Vetle Walle Egeli | Nikolai Skuseth | ||
Robin Dzabic | Magnar Odegaard | ||
Darrell Kamdem Tibell | Alagie Sanyang | ||
Edvard Sundbo Pettersen | Sveinn Aron Gudjohnsen | ||
Bendik Slotfeldt Berntsen | Peter Reinhardsen | ||
Martin Gjone | Anders Hiim | ||
Theodor Martin Agelin | Jesper Gregersen | ||
Elias Jemal | Daniel Job |
Nhận định Sandefjord vs Sarpsborg 08
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sandefjord
Thành tích gần đây Sarpsborg 08
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 12 | 3 | 3 | 20 | 39 | H T B B T |
2 | ![]() | 16 | 11 | 2 | 3 | 25 | 35 | T T T T T |
3 | ![]() | 15 | 10 | 1 | 4 | 6 | 31 | T T T T B |
4 | ![]() | 17 | 8 | 6 | 3 | 6 | 30 | H B T H T |
5 | ![]() | 16 | 9 | 3 | 4 | 3 | 30 | B T H T B |
6 | ![]() | 15 | 9 | 0 | 6 | 11 | 27 | B T B T T |
7 | ![]() | 17 | 7 | 4 | 6 | 3 | 25 | H T B H T |
8 | ![]() | 15 | 5 | 7 | 3 | 8 | 22 | T T H H B |
9 | ![]() | 15 | 6 | 3 | 6 | 6 | 21 | T H T T T |
10 | ![]() | 17 | 5 | 4 | 8 | -13 | 19 | H H H B B |
11 | ![]() | 16 | 5 | 3 | 8 | -5 | 18 | T H B T B |
12 | ![]() | 15 | 5 | 3 | 7 | -6 | 18 | H H T B B |
13 | ![]() | 15 | 5 | 2 | 8 | -1 | 17 | T B B B T |
14 | ![]() | 15 | 4 | 5 | 6 | -8 | 17 | H H B H T |
15 | ![]() | 16 | 2 | 0 | 14 | -18 | 6 | B B B B B |
16 | ![]() | 16 | 0 | 2 | 14 | -37 | 2 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại