Bryne FK cần phải cẩn trọng. Fredrikstad có một quả ném biên tấn công.
![]() Duarte Moreira (Kiến tạo: Alfred Scriven) 1 | |
![]() (og) Brage Skaret 13 | |
![]() Lars Erik Soedal 25 | |
![]() Patrick Metcalfe 26 | |
![]() Sondre Soerloekk (Kiến tạo: Emil Holten) 33 | |
![]() Henrik Langaas Skogvold (Thay: Emil Holten) 64 | |
![]() Sanel Bojadzic (Kiến tạo: Duarte Moreira) 72 | |
![]() Nicklas Strunck 74 | |
![]() Jacob Hanstad (Thay: Brage Skaret) 77 | |
![]() Rocco Shein (Thay: Leonard Owusu) 77 | |
![]() Simen Rafn (Thay: Daniel Eid) 85 | |
![]() Benjamin Thoresen Faraas (Thay: Patrick Metcalfe) 85 | |
![]() Benjamin Thoresen Faraas (Kiến tạo: Sondre Soerloekk) 88 |
Thống kê trận đấu Bryne vs Fredrikstad


Diễn biến Bryne vs Fredrikstad
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Fredrikstad.
Ném biên cho Bryne FK gần khu vực 16m50.
Phạt góc được trao cho Bryne FK.
Fredrikstad có một quả ném biên nguy hiểm.
Bóng an toàn khi Bryne FK được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Marius Lien trao cho đội khách một quả ném biên.
Fredrikstad được hưởng quả phát bóng lên.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Sondre Sorlokk đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

Benjamin Thoresen Faraas giữ đội khách trong trận đấu bằng cách rút ngắn tỷ số xuống còn 4-3.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Bryne.
Bryne FK được hưởng quả đá phạt ở vị trí thuận lợi!
Bryne FK được hưởng một quả phạt góc do Marius Lien trao tặng.
Andreas Hagen thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Bryne Stadion với Simen Rafn thay thế Daniel Eid.
Fredrikstad được hưởng quả đá phạt.
Đội khách thay Patrick Metcalfe bằng Benjamin Thoresen Faraas.
Fredrikstad được hưởng ném biên.
Fredrikstad được hưởng phát bóng lên tại Bryne Stadion.
Bryne FK được hưởng phạt góc do Marius Lien trao.
Liệu Bryne FK có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của Fredrikstad không?
Đội hình xuất phát Bryne vs Fredrikstad
Bryne (4-4-2): Jan De Boer (12), Luis Gorlich (2), Axel Kryger (26), Jens Berland Husebo (24), Lasse Qvigstad (17), Eirik Franke Saunes (14), Lars Erik Sodal (8), Nicklas Strunck Jakobsen (19), Alfred Scriven (11), Sanel Bojadzic (9), Duarte Miguel Ramos Moreira (18)
Fredrikstad (3-4-2-1): Jonathan Fischer (30), Maxwell Woledzi (22), Ulrik Fredriksen (12), Brage Skaret (3), Daniel Eid (16), Leonard Owusu (6), Patrick Metcalfe (11), Stian Stray Molde (4), Oskar Ohlenschlæger (20), Sondre Sorlokk (13), Emil Holten (9)


Cầu thủ dự bị | |||
Anton Cajtoft | Oystein Ovretveit | ||
Christian Landu Landu | Simen Rafn | ||
Mats Selmer Thornes | Benjamin Thoresen Faraas | ||
Dadi Gaye | Ludvik Begby | ||
David Aksnes | Rocco Robert Shein | ||
Martin Aamot Lye | Jacob Hanstad | ||
Sjur Torgersen Jonassen | Henrik Langaas Skogvold | ||
Jaran Oestrem |
Nhận định Bryne vs Fredrikstad
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bryne
Thành tích gần đây Fredrikstad
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 9 | 2 | 1 | 18 | 29 | T T T T T |
2 | ![]() | 11 | 7 | 2 | 2 | 5 | 23 | H H T B T |
3 | ![]() | 11 | 6 | 4 | 1 | 6 | 22 | H T B T H |
4 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 5 | 17 | T T B B H |
5 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 12 | 16 | T B T B T |
6 | ![]() | 9 | 5 | 1 | 3 | 2 | 16 | B T T T T |
7 | ![]() | 9 | 5 | 0 | 4 | 1 | 15 | T T B T B |
8 | ![]() | 9 | 3 | 4 | 2 | 6 | 13 | H T H B H |
9 | ![]() | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T B T B B |
10 | ![]() | 9 | 4 | 0 | 5 | -3 | 12 | B B T T T |
11 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -1 | 11 | T B B T B |
12 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -3 | 11 | B B H T B |
13 | ![]() | 9 | 3 | 2 | 4 | -7 | 11 | H B H T T |
14 | ![]() | 9 | 2 | 0 | 7 | -4 | 6 | T B B B B |
15 | ![]() | 9 | 1 | 2 | 6 | -9 | 5 | H B B B H |
16 | ![]() | 10 | 0 | 1 | 9 | -23 | 1 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại