Mathias Stofringshaug ra hiệu cho Fredrikstad được hưởng quả ném biên ở phần sân của Viking.
![]() Anders Baertelsen (Kiến tạo: Zlatko Tripic) 8 | |
![]() Vetle Auklend 55 | |
![]() Zlatko Tripic 57 | |
![]() Henrik Langaas Skogvold (Thay: Daniel Eid) 58 | |
![]() Peter Christiansen (Kiến tạo: Jakob Segadal Hansen) 61 | |
![]() Simen Kvia-Egeskog (Thay: Kristoffer Askildsen) 61 | |
![]() Sondre Bjoershol (Thay: Edvin Austboe) 61 | |
![]() Oskar Oehlenschlaeger (Thay: Ulrik Fredriksen) 67 | |
![]() Oskar Oehlenschlaeger 71 | |
![]() Sander Svendsen (Thay: Zlatko Tripic) 72 | |
![]() Vetle Auklend 80 | |
![]() Eirik Granaas (Thay: Rocco Shein) 83 | |
![]() Simen Rafn (Thay: Patrick Metcalfe) 83 | |
![]() Martin Roseth (Thay: Vetle Auklend) 85 | |
![]() Viljar Vevatne (Thay: Henrik Heggheim) 85 |
Thống kê trận đấu Viking vs Fredrikstad


Diễn biến Viking vs Fredrikstad
Viking được hưởng quả phát bóng lên.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Fredrikstad được hưởng quả đá phạt gần khu vực cấm địa.
Ở Stavanger, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Mathias Stofringshaug ra hiệu cho Viking được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Viking đẩy bóng lên phía trước qua Simen Kvia-Egeskog, cú dứt điểm của anh ấy bị cản phá.
Fredrikstad được hưởng một quả phạt góc do Mathias Stofringshaug trao.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Mathias Stofringshaug trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Bóng đi ra ngoài sân và Fredrikstad được hưởng quả phát bóng lên.
Mathias Stofringshaug ra hiệu cho Viking được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Fredrikstad.
Mathias Stofringshaug trao cho Fredrikstad một quả phát bóng từ cầu môn.
Tại Stavanger, Viking tấn công qua Sander Svendsen. Tuy nhiên, cú dứt điểm đi chệch mục tiêu.
Fredrikstad được hưởng một quả phạt góc.
Viljar Vevatne vào sân thay Henrik Heggheim cho Viking tại SR-Bank Arena.
Đội chủ nhà thay Vetle Auklend bằng Martin Ove Roseth.
Simen Rafn vào sân thay Patrick Metcalfe cho đội khách.
Andreas Hagen (Fredrikstad) thực hiện sự thay người thứ ba, Eirik Julius Granaas vào sân thay Rocco Robert Shein.
Fredrikstad sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Viking.
Fredrikstad có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Viking không?
Quả đá phạt cho Fredrikstad ở phần sân của Viking.
Đội hình xuất phát Viking vs Fredrikstad
Viking (4-3-3): Kristoffer Klaesson (13), Henrik Heggheim (5), Anders Baertelsen (21), Henrik Falchener (25), Vetle Auklend (24), Jakob Segadal Hansen (33), Joe Bell (8), Kristoffer Askildsen (19), Zlatko Tripic (10), Peter Christiansen (20), Edvin Austbø (17)
Fredrikstad (3-5-2): Jonathan Fischer (30), Maxwell Woledzi (22), Ulrik Fredriksen (12), Fallou Fall (15), Daniel Eid (16), Patrick Metcalfe (11), Leonard Owusu (6), Rocco Robert Shein (19), Stian Stray Molde (4), Emil Holten (9), Sondre Sorlokk (13)


Thay người | |||
61’ | Edvin Austboe Sondre Bjørshol | 58’ | Daniel Eid Henrik Langaas Skogvold |
61’ | Kristoffer Askildsen Simen Kvia-Egeskog | 67’ | Ulrik Fredriksen Oskar Ohlenschlæger |
72’ | Zlatko Tripic Sander Svendsen | 83’ | Patrick Metcalfe Simen Rafn |
85’ | Henrik Heggheim Viljar Vevatne | 83’ | Rocco Shein Eirik Julius Granaas |
85’ | Vetle Auklend Martin Ove Roseth |
Cầu thủ dự bị | |||
Arild Østbø | Oystein Ovretveit | ||
Herman Johan Haugen | Brage Skaret | ||
Viljar Vevatne | Simen Rafn | ||
Martin Ove Roseth | Ludvik Begby | ||
Sander Svendsen | Oskar Ohlenschlæger | ||
Sondre Bjørshol | Henrik Langaas Skogvold | ||
Simen Kvia-Egeskog | Jesper Johnsson Solberg | ||
Christian Cappis | Jesper Solberg | ||
Hilmir Mikaelsson | Eirik Julius Granaas |
Nhận định Viking vs Fredrikstad
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Viking
Thành tích gần đây Fredrikstad
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 13 | 10 | 2 | 1 | 21 | 32 | T T T T T |
2 | ![]() | 12 | 7 | 2 | 3 | 2 | 23 | H T B T B |
3 | ![]() | 12 | 6 | 4 | 2 | 3 | 22 | T B T H B |
4 | ![]() | 9 | 6 | 1 | 2 | 15 | 19 | B T B T T |
5 | ![]() | 10 | 6 | 1 | 3 | 4 | 19 | T T T T T |
6 | ![]() | 10 | 6 | 0 | 4 | 5 | 18 | T B T B T |
7 | ![]() | 11 | 5 | 2 | 4 | 2 | 17 | T B B H B |
8 | ![]() | 12 | 5 | 1 | 6 | -2 | 16 | B T B B T |
9 | ![]() | 10 | 3 | 5 | 2 | 6 | 14 | T H B H H |
10 | ![]() | 11 | 4 | 2 | 5 | 0 | 14 | B B T B T |
11 | ![]() | 10 | 4 | 1 | 5 | -3 | 13 | B T T T H |
12 | ![]() | 11 | 3 | 2 | 6 | -4 | 11 | B H T B B |
13 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -9 | 11 | B H T T B |
14 | ![]() | 10 | 2 | 2 | 6 | -4 | 8 | B B B H T |
15 | ![]() | 10 | 2 | 0 | 8 | -9 | 6 | B B B B B |
16 | ![]() | 11 | 0 | 1 | 10 | -27 | 1 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại