Ném biên cho Alianza Universidad ở phần sân nhà.
![]() Edison Flores (Kiến tạo: Andy Polo) 2 | |
![]() Jorginho Andersson Sernaque Bustos 12 | |
![]() Jose Carabali 39 | |
![]() (VAR check) 42 | |
![]() Diego Churín (Thay: Edison Flores) 46 | |
![]() Alex Valera 48 | |
![]() Jairo Concha (Thay: Horacio Calcaterra) 61 | |
![]() Jose Rivera (Thay: Alex Valera) 61 | |
![]() Jorge Murrugarra (Thay: Rodrigo Urena) 66 | |
![]() Jose Rivera (Kiến tạo: Andy Polo) 68 | |
![]() Gabriel Costa (Thay: Jose Carabali) 71 | |
![]() Jesus Mendieta (Thay: Brayan Guevara) 71 | |
![]() Ray Gomez (Thay: Marcos Lliuya) 71 | |
![]() Edhu Oliva (Thay: Jorginho Andersson Sernaque Bustos) 72 | |
![]() (Pen) Diego Churín 83 | |
![]() Christian Ramos 84 | |
![]() (Pen) Diego Churín 85 | |
![]() Nilton Ramirez (Thay: Felix Espinoza) 89 | |
![]() Gustavo Leonel Pereira (Thay: Yorleys Mena) 90 |
Thống kê trận đấu Universitario de Deportes vs Alianza Universidad

Diễn biến Universitario de Deportes vs Alianza Universidad
Đội khách đã thay Yorleys Mena bằng Gustavo Leonel Pereira. Đây là sự thay đổi người thứ năm của Paul Cominges hôm nay.
Alianza Universidad thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Universitario.
Alianza Universidad được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Universitario.
Edwin Ordonez ra hiệu cho một quả đá phạt cho Alianza Universidad.
Nilton Ramirez vào sân thay cho Felix Espinoza của Alianza Universidad tại Estadio Monumental.
Alianza Universidad được hưởng quả đá phạt.

Universitario đã nâng tỷ số lên 4-0 nhờ quả phạt đền của Diego Churín.

Tại Estadio Monumental, Christian Ramos của đội khách nhận thẻ vàng.

Edwin Ordonez trao cho Universitario một quả phạt đền nhưng Diego Churín sút hỏng từ khoảng cách 12 mét.
Alianza Universidad có một quả ném biên nguy hiểm.
Alianza Universidad có một quả phát bóng lên.
Martin Perez Guedes của Universitario thoát xuống tại Estadio Monumental. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Jairo Concha của Universitario bị thổi việt vị tại Estadio Monumental.
Tại Lima, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Alianza Universidad thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Universitario.
Pedro Ynamine đã hồi phục và trở lại trận đấu tại Lima.
Trận đấu bị gián đoạn ngắn tại Lima để kiểm tra Pedro Ynamine, người đang nhăn nhó vì đau đớn.
Universitario được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Paul Cominges thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Estadio Monumental với Edhu Oliva thay thế Jorginho Andersson Sernaque Bustos.
Đội hình xuất phát Universitario de Deportes vs Alianza Universidad
Universitario de Deportes (3-1-4-2): Sebastian Britos (1), Aldo Corzo (29), Williams Riveros (3), Matias Di Benedetto (5), Rodrigo Urena (18), Martin Perez Guedes (16), Horacio Calcaterra (10), Jose Carabali (27), Andy Polo (24), Alex Valera (20), Edison Flores (19)
Alianza Universidad (4-1-4-1): Pedro Ynamine (1), Gerson Iraola (26), Gut (33), Christian Ramos (50), Anthony Tadashi Aoki Nakama (21), Felix Espinoza (7), Jorginho Andersson Sernaque Bustos (38), Marcos Lliuya (8), Rick Antonny Campodonico Perez (22), Yorleys Mena (17), Brayan Guevara (14)

Thay người | |||
46’ | Edison Flores Diego Churín | 71’ | Brayan Guevara Jesus Mendieta |
61’ | Alex Valera José Rivera | 71’ | Marcos Lliuya Ray Gomez |
61’ | Horacio Calcaterra Jairo Concha | 72’ | Jorginho Andersson Sernaque Bustos Edhu Oliva |
66’ | Rodrigo Urena Jorge Murrugarra | 89’ | Felix Espinoza Nilton Ramirez |
71’ | Jose Carabali Gabriel Costa | 90’ | Yorleys Mena Gustavo Leonel Pereira |
Cầu thủ dự bị | |||
Miguel Vargas | Italo Espinoza | ||
Dulanto | Benjamin Ampuero | ||
Paolo Reyna | Jesus Mendieta | ||
Cesar Inga | Aldair Perleche | ||
Jorge Murrugarra | Omar Vasquez | ||
Gabriel Costa | Ray Gomez | ||
José Rivera | Edhu Oliva | ||
Diego Churín | Nilton Ramirez | ||
Jairo Concha | Gustavo Leonel Pereira |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Universitario de Deportes
Thành tích gần đây Alianza Universidad
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 9 | 7 | 2 | 0 | 20 | 23 | T H T T T |
2 | ![]() | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | T T B T B |
3 | ![]() | 10 | 6 | 2 | 2 | 7 | 20 | T B B H H |
4 | ![]() | 11 | 6 | 1 | 4 | 3 | 19 | B T T B T |
5 | ![]() | 10 | 6 | 1 | 3 | 3 | 19 | B H T T B |
6 | ![]() | 10 | 5 | 3 | 2 | 2 | 18 | T B H T T |
7 | ![]() | 10 | 5 | 1 | 4 | 3 | 16 | T B T B T |
8 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | 3 | 13 | H B B T T |
9 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | 2 | 13 | T T B T B |
10 | ![]() | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B H T T |
11 | ![]() | 10 | 3 | 4 | 3 | -1 | 13 | B H T H H |
12 | ![]() | 9 | 3 | 2 | 4 | -4 | 11 | B H H B T |
13 | ![]() | 9 | 2 | 4 | 3 | -4 | 10 | H H H H B |
14 | 9 | 1 | 5 | 3 | -2 | 8 | T H B B H | |
15 | ![]() | 9 | 2 | 2 | 5 | -12 | 8 | B T T B B |
16 | 9 | 1 | 4 | 4 | -6 | 7 | H T B B H | |
17 | 8 | 2 | 0 | 6 | -5 | 6 | B T B T B | |
18 | 9 | 1 | 3 | 5 | -9 | 6 | H B B T H | |
19 | 10 | 1 | 2 | 7 | -10 | 5 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại