Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Remo gần khu vực cấm địa.
![]() Regis (Thay: Caio Vinicius) 15 | |
![]() Sanchez 31 | |
![]() Pedro Rocha 35 | |
![]() Felipe Vizeu (Thay: Adailton Dos Santos da Silva) 62 | |
![]() Janderson (Thay: Alexis Alvarino) 62 | |
![]() Luan Martins Goncalves (Thay: Pedro Castro) 62 | |
![]() Matheus Lucas (Thay: Heliardo) 63 | |
![]() Andre Luiz Guimaraes Siqueira Junior (Thay: Vitinho) 71 | |
![]() Henrique Sanchotene Silva (Thay: Robson Lucas Oliveira Botelho) 71 | |
![]() Andre Luiz Guimaraes Siqueira Junior (Thay: Robson Lucas Oliveira Botelho) 71 | |
![]() Henrique Sanchotene Silva (Thay: Vitinho) 71 | |
![]() Dodo (Thay: Regis) 75 | |
![]() Ynaia (Thay: Jhonny) 84 | |
![]() Matheus Costa Berriel Oliveira (Thay: Rai) 85 |
Thống kê trận đấu Remo vs Volta Redonda


Diễn biến Remo vs Volta Redonda
Remo được hưởng phạt góc.
Remo được hưởng một quả phạt góc do Jefferson Ferreira de Moraes trao.
Jefferson Ferreira de Moraes trao cho Volta Redonda một quả phát bóng lên.
Volta Redonda được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

Dodo (Remo) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Đá phạt cho Remo ở phần sân nhà.
Volta Redonda có một quả phát bóng lên.
Liệu Remo có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Đá phạt cho Remo ở phần sân của Volta Redonda.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Remo.
Jefferson Ferreira de Moraes ra hiệu cho Volta Redonda được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.

Giovanni Fernando Cofreste Pavani (Remo) đã nhận thẻ vàng từ Jefferson Ferreira de Moraes.
Volta Redonda được hưởng một quả phát bóng lên tại Mangueirao.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên tại Belem.

Ynaia của Volta Redonda đã bị Jefferson Ferreira de Moraes cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Jefferson Ferreira de Moraes ra hiệu cho Remo được hưởng một quả đá phạt ngay ngoài khu vực của Volta Redonda.
Matheus Costa Berriel Oliveira vào sân thay cho Rai của Volta Redonda.
Rogerio Correa thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Mangueirao với Ynaia thay thế Jhonny.
Ném biên cho Remo.
Phạt góc cho Volta Redonda.
Đội hình xuất phát Remo vs Volta Redonda
Remo (5-3-2): Marcelo Rangel (88), Kadu Santos (13), Alexis Alvarino (14), Klaus (4), Reynaldo (29), Savio (16), Giovanni Fernando Cofreste Pavani (7), Caio Vinicius (34), Pedro Castro (11), Adailton Dos Santos da Silva (15), Pedro Rocha (32)
Volta Redonda (5-4-1): Jean Carlos Drosny (12), Jhonny (13), Gabriel Barbosa Pinheiro (3), Gabriel Bahia (26), Lucas Adell (15), Sanchez Jose Vale Costa (6), Rai (16), Pierre (20), Robson Lucas Oliveira Botelho (8), Heliardo (19), Vitinho (17)


Thay người | |||
15’ | Dodo Regis | 63’ | Heliardo Matheus Lucas |
62’ | Pedro Castro Luan Martins Goncalves | 71’ | Vitinho Henrique Sanchotene Silva |
62’ | Adailton Dos Santos da Silva Felipe Vizeu | 71’ | Robson Lucas Oliveira Botelho Andre Luiz Guimaraes Siqueira Junior |
62’ | Alexis Alvarino Janderson | 84’ | Jhonny Ynaia |
75’ | Regis Dodo | 85’ | Rai Matheus Costa Berriel Oliveira |
Cầu thủ dự bị | |||
Pedro Henrique Vieira Costa | Felipe Marco Avelino | ||
Camutanga | Luis Caceres | ||
Luan Martins Goncalves | Luciano Naninho | ||
Daniel Cabral | PK | ||
Ytalo | Caio Roque | ||
Alan Rodriguez | Matheus Costa Berriel Oliveira | ||
Regis | Henrique Sanchotene Silva | ||
Leo Lang | Matheus Lucas | ||
Dodo | Luiz Carlos Paulino de Carvalho | ||
Felipe Vizeu | Andre Luiz Guimaraes Siqueira Junior | ||
Madison | Ynaia | ||
Janderson |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Remo
Thành tích gần đây Volta Redonda
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 9 | 6 | 2 | 1 | 6 | 20 | T T T H T |
2 | ![]() | 9 | 4 | 5 | 0 | 6 | 17 | H T T H H |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 3 | 16 | T T T B T |
4 | ![]() | 9 | 4 | 4 | 1 | 6 | 16 | T B H H T |
5 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 2 | 15 | B H H H T |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 2 | 13 | H B T T T |
7 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 2 | 13 | B T B B T |
8 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | 1 | 13 | B T H T B |
9 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | -1 | 13 | B B H B T |
10 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 3 | 13 | H T B H T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | H T H B B |
12 | ![]() | 8 | 2 | 5 | 1 | 1 | 11 | H H T H H |
13 | 9 | 2 | 5 | 2 | 0 | 11 | B T H H B | |
14 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | T B B H B |
15 | ![]() | 9 | 1 | 4 | 4 | -3 | 7 | B T H H H |
16 | ![]() | 9 | 2 | 0 | 7 | -8 | 6 | T B T B B |
17 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | 0 | 6 | H H B H B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | B B T B B |
19 | ![]() | 8 | 0 | 4 | 4 | -5 | 4 | H H B H H |
20 | 8 | 0 | 4 | 4 | -6 | 4 | B H B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại