Remo có một quả phát bóng lên.
![]() Joseph 23 | |
![]() Gabriel Boschilia 28 | |
![]() Kadu Santos (Thay: Marcelinho) 46 | |
![]() Rodrigo Farofa 49 | |
![]() Matheus Davo (Thay: Janderson) 57 | |
![]() Regis (Thay: Pedro Castro) 58 | |
![]() Vinicius Mingotti (Thay: Daniel Amorim Dias da Silva) 60 | |
![]() Thiaguinho (Thay: Neto Paraiba) 60 | |
![]() Reynaldo 67 | |
![]() Nilson Junior (Thay: Joseph) 78 | |
![]() Filipe Claudino (Thay: Cristiano Silva) 83 | |
![]() Gabriel Feliciano da Silva (Thay: Marcos Paulo) 84 | |
![]() Dodo (Thay: Adailton Dos Santos da Silva) 88 | |
![]() Alexis Alvarino (Thay: Luan Martins Goncalves) 88 | |
![]() Savio Alves 90 |
Thống kê trận đấu Remo vs Operario Ferroviario


Diễn biến Remo vs Operario Ferroviario
Liệu Ferroviario có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Remo không?
Đá phạt cho Remo.
Ném biên cho Ferroviario.
Ferroviario tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Belem.
Dodo của Remo bỏ lỡ một cú sút về phía khung thành.
Matheus Davo đã có một pha kiến tạo ở đó.

V À A A O O O! Savio giúp Remo dẫn trước 2-1.
Andre Luiz Skettino Policarpo Bento ra hiệu cho Ferroviario được hưởng quả ném biên ở phần sân của Remo.
Ném biên cho Remo ở phần sân nhà.
Remo thực hiện sự thay người thứ năm với việc Dodo thay thế Adailton Dos Santos da Silva.
Đội chủ nhà thay Luan Martins Goncalves bằng Alexis Alvarino.

Luan Martins Goncalves (Remo) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Đá phạt cho Ferroviario ở phần sân nhà.
Remo được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ở Belem, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Phát bóng lên cho Ferroviario tại Mangueirao.
Ferroviario cần phải cẩn trọng. Remo có một quả ném biên tấn công.
Remo thực hiện quả ném biên trong phần sân của Ferroviario.
Gabriel Feliciano da Silva vào thay cho Marcos Paulo của đội khách.
Đội hình xuất phát Remo vs Operario Ferroviario
Remo (4-2-3-1): Marcelo Rangel (88), Marcelinho (79), Klaus (4), Savio (16), Reynaldo (29), Luan Martins Goncalves (5), Adailton Dos Santos da Silva (15), Giovanni Fernando Cofreste Pavani (7), Pedro Castro (11), Janderson (99), Pedro Rocha (32)
Operario Ferroviario (4-2-3-1): Elias (1), Thales (72), Matheus dos Santos Miranda (16), Joseph (30), Cristiano (90), Juan Zuluaga (8), Neto Paraiba (88), Gabriel Boschilia (10), Marcos Paulo (32), Farofa (7), Daniel Amorim Dias da Silva (89)


Thay người | |||
46’ | Marcelinho Kadu Santos | 60’ | Daniel Amorim Dias da Silva Vinicius Mingotti |
57’ | Janderson Matheus Davo | 60’ | Neto Paraiba Thiaguinho |
58’ | Pedro Castro Regis | 78’ | Joseph Nilson Junior |
88’ | Luan Martins Goncalves Alexis Alvarino | 83’ | Cristiano Silva Filipe Claudino |
88’ | Adailton Dos Santos da Silva Dodo | 84’ | Marcos Paulo Gabriel Feliciano da Silva |
Cầu thủ dự bị | |||
Camutanga | Diogo Mateus | ||
Daniel Cabral | Jaime Giraldo | ||
Kadu Santos | Vinicius Mingotti | ||
Alexis Alvarino | Gabriel Feliciano da Silva | ||
Alan Rodriguez | Vagner Da Silva | ||
Regis | Nilson Junior | ||
Dodo | Pedro Lucas | ||
Rafael Augusto Damazio de Castro | Kleiton | ||
Ygor Vinhas Oliveira Lima | Ronald | ||
Madison | Filipe Claudino | ||
Matheus Davo | Jose Gabriel | ||
Thiaguinho |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Remo
Thành tích gần đây Operario Ferroviario
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 11 | 8 | 2 | 1 | 9 | 26 | T H T T T |
2 | ![]() | 11 | 6 | 4 | 1 | 7 | 22 | H T T T T |
3 | ![]() | 11 | 6 | 3 | 2 | 5 | 21 | B B T T T |
4 | ![]() | 11 | 6 | 2 | 3 | 4 | 20 | B T T T H |
5 | ![]() | 11 | 5 | 5 | 1 | 5 | 20 | T H H B T |
6 | ![]() | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | H H T B T |
7 | ![]() | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H T B T B |
8 | ![]() | 11 | 5 | 1 | 5 | 4 | 16 | H T B T B |
9 | ![]() | 10 | 5 | 1 | 4 | 1 | 16 | T B T B B |
10 | 11 | 3 | 6 | 2 | 1 | 15 | H H B H T | |
11 | ![]() | 11 | 4 | 2 | 5 | -1 | 14 | T T B H B |
12 | ![]() | 11 | 4 | 2 | 5 | -2 | 14 | H B T H B |
13 | ![]() | 11 | 3 | 5 | 3 | 0 | 14 | H H B B T |
14 | ![]() | 11 | 4 | 1 | 6 | -4 | 13 | H B T B B |
15 | ![]() | 11 | 2 | 4 | 5 | -4 | 10 | H H H T B |
16 | ![]() | 11 | 2 | 4 | 5 | -6 | 10 | B B T H H |
17 | ![]() | 10 | 2 | 3 | 5 | 0 | 9 | B H B B T |
18 | 10 | 1 | 4 | 5 | -8 | 7 | B H H T B | |
19 | ![]() | 10 | 2 | 0 | 8 | -10 | 6 | B T B B B |
20 | ![]() | 11 | 0 | 4 | 7 | -9 | 4 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại