Chapecoense được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
![]() Maxwell (Thay: Marrony) 45 | |
![]() Rafael Carvalheira 46 | |
![]() Regis (Thay: Janderson) 59 | |
![]() Matheus Davo (Thay: Jaderson) 59 | |
![]() Giovanni Fernando Cofreste Pavani (Thay: Adailton Dos Santos da Silva) 59 | |
![]() Camutanga (Thay: Klaus) 62 | |
![]() Italo de Vargas da Rosa (Thay: Marcinho) 66 | |
![]() Bruno Matias 73 | |
![]() Victor Cantillo (Thay: Pedro Castro) 74 | |
![]() Mailson Bezerra Silva (Thay: Neto Pessoa) 80 | |
![]() Jorge Jimenez (Thay: Giovanni Augusto) 82 | |
![]() Mancha (Thay: Walter Clar) 90 | |
![]() Pedro Victor Martins Silva Costa (Thay: Rafael Carvalheira) 90 | |
![]() Everton Souza da Cruz (Thay: Mailton) 90 | |
![]() Luan Martins Goncalves 90+5' |
Thống kê trận đấu Chapecoense AF vs Remo


Diễn biến Chapecoense AF vs Remo

Giovanni Fernando Cofreste Pavani của Remo bị Marcio dos Santos Oliveira phạt thẻ vàng đầu tiên.
Marcio dos Santos Oliveira trao cho Remo một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Remo gần khu vực cấm địa.
Remo có một quả ném biên nguy hiểm.
Remo sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Chapecoense.
Quả phát bóng lên cho Remo tại Arena Conda.
Italo de Vargas da Rosa của Chapecoense có cú sút nhưng không trúng đích.
Trận đấu tạm dừng để chăm sóc cho cầu thủ bị chấn thương Mancha.
Regis đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt vời.

V À A A O O O! Luan Martins Goncalves gỡ hòa trận đấu với tỷ số 1-1.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Chapeco.
Marcio dos Santos Oliveira ra hiệu cho Remo được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Chapecoense.
Chapecoense được hưởng quả ném biên ở phần sân của Remo.
Đội chủ nhà đã thay Walter Clar bằng Mancha. Đây là sự thay đổi người thứ sáu hôm nay của Gilmar Dal Pozzo.
Đội chủ nhà thay Mailton bằng Everton Souza da Cruz.
Gilmar Dal Pozzo (Chapecoense) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Pedro Victor Martins Silva Costa thay cho Rafael Carvalheira.
Liệu Chapecoense có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của Remo không?
Chapecoense được hưởng quả phạt góc.
Walter Clar của Chapecoense dẫn bóng về phía khung thành tại Arena Conda. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Remo được hưởng quả ném biên ở vị trí cao trên sân tại Chapeco.
Đội hình xuất phát Chapecoense AF vs Remo
Chapecoense AF (3-4-1-2): Leo Vieira (12), Victor Henrique Carvalho Caetano (25), Doma (3), Joao Paulo (4), Mailton (22), Walter Clar (37), Rafael Carvalheira (99), Bruno Matias dos Santos (16), Giovanni Augusto (10), Neto (18)
Remo (4-4-2): Marcelo Rangel (88), Marcelinho (79), Klaus (4), Kayky (27), Savio (16), Pedro Castro (11), Luan Martins Goncalves (5), Janderson (99), Jaderson (10), Marrony (26), Adailton Dos Santos da Silva (15)


Thay người | |||
66’ | Marcinho Italo | 45’ | Marrony Maxwell |
80’ | Neto Pessoa Mailson Bezerra Silva | 59’ | Janderson Regis |
82’ | Giovanni Augusto Jorge Jimenez | 59’ | Adailton Dos Santos da Silva Giovanni Fernando Cofreste Pavani |
90’ | Mailton Everton Souza da Cruz | 59’ | Jaderson Matheus Davo |
90’ | Walter Clar Mancha | 62’ | Klaus Camutanga |
90’ | Rafael Carvalheira Pedro Victor | 74’ | Pedro Castro Victor Cantillo |
Cầu thủ dự bị | |||
Marcinho | Ygor Vinhas Oliveira Lima | ||
Rafael Santos | Pedro Henrique Vieira Costa | ||
Everton Souza da Cruz | Camutanga | ||
Gabriel de Souza Inocencio | Alan Rodriguez | ||
Mancha | Freitas | ||
Jorge Jimenez | Caio Vinicius | ||
Pedro Victor | Regis | ||
Dentinho | Giovanni Fernando Cofreste Pavani | ||
Italo | Victor Cantillo | ||
Mailson Bezerra Silva | Matheus Davo | ||
Perotti | Maxwell | ||
Kauan | Nathan C |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Chapecoense AF
Thành tích gần đây Remo
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 19 | 11 | 4 | 4 | 9 | 37 | H T T B H |
2 | ![]() | 19 | 10 | 5 | 4 | 7 | 35 | T T B H H |
3 | ![]() | 19 | 9 | 7 | 3 | 7 | 34 | H T H T B |
4 | ![]() | 19 | 9 | 3 | 7 | 7 | 30 | T H T T H |
5 | ![]() | 19 | 7 | 9 | 3 | 5 | 30 | H H H T H |
6 | ![]() | 19 | 8 | 5 | 6 | 6 | 29 | H T T T T |
7 | ![]() | 19 | 8 | 4 | 7 | 0 | 28 | H T B T B |
8 | ![]() | 19 | 7 | 7 | 5 | 6 | 28 | H B H B T |
9 | ![]() | 19 | 8 | 3 | 8 | 0 | 27 | T H H T B |
10 | ![]() | 19 | 7 | 4 | 8 | 2 | 25 | B B H B T |
11 | ![]() | 19 | 7 | 4 | 8 | -2 | 25 | T B B H H |
12 | ![]() | 19 | 6 | 5 | 8 | 1 | 23 | B H H T H |
13 | ![]() | 19 | 5 | 8 | 6 | -2 | 23 | T H B B H |
14 | ![]() | 18 | 7 | 1 | 10 | -4 | 22 | B T T T H |
15 | ![]() | 19 | 6 | 3 | 10 | -6 | 21 | B B B B H |
16 | ![]() | 19 | 5 | 6 | 8 | -7 | 21 | B H T B T |
17 | ![]() | 19 | 4 | 8 | 7 | -3 | 20 | H H T H H |
18 | 19 | 4 | 8 | 7 | -4 | 20 | B B B H H | |
19 | 19 | 4 | 7 | 8 | -7 | 19 | B B T H H | |
20 | ![]() | 19 | 4 | 6 | 9 | -15 | 18 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại