Quả ném biên cho Avai tại Estadio da Ressacada.
![]() Negueba 9 | |
![]() JP 13 | |
![]() Negueba 39 | |
![]() (Pen) Cleber 45+2' | |
![]() Jonathan Cafu (Thay: Robinho) 46 | |
![]() Wesley Dias Claudino (Thay: Marquinho) 46 | |
![]() Joao Vitor De souza Martins (Thay: Marcos Vinicius da Silva Santos) 60 | |
![]() Guilherme Santos (Thay: Cleber) 60 | |
![]() Jamerson dos Santos Nascimento (Thay: JP) 60 | |
![]() Alejo Dramisino (Thay: Leandro Maciel) 68 | |
![]() Matheus Barbosa (Thay: Gabriel Bispo) 75 | |
![]() Alef Manga (Thay: Emerson Negueba) 77 | |
![]() Thayllon Roberth (Thay: Hygor) 77 | |
![]() (Pen) Alef Manga 88 | |
![]() Wellison Matheus Rodriguez Regis (Thay: Jefferson Nem) 89 |
Thống kê trận đấu Avai FC vs Botafogo SP


Diễn biến Avai FC vs Botafogo SP
Botafogo được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả đá phạt cho Botafogo ở phần sân nhà của họ.
Liệu Avai có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Botafogo?
Wellison Matheus Rodriguez Regis vào sân thay cho Jefferson Nem của Botafogo.

Tỉ số hiện tại là 5-0 cho Avai khi Alef Manga ghi bàn từ chấm phạt đền.
Avai có một quả phát bóng lên.
Ronie Carrillo của Botafogo đánh đầu nhưng không trúng đích.
Botafogo được hưởng phạt góc do Paulo Belence Alves Dos Prazeres Filho trao.
Jefferson Nem của Botafogo tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá được.
Paulo Belence Alves Dos Prazeres Filho ra hiệu cho Botafogo được hưởng quả đá phạt.
Avai được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Botafogo.
Paulo Belence Alves Dos Prazeres Filho ra hiệu cho Avai được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Botafogo sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Avai.
Paulo Belence Alves Dos Prazeres Filho trao quyền ném biên cho đội khách.
Bóng an toàn khi Botafogo được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Paulo Belence Alves Dos Prazeres Filho ra hiệu cho Avai được hưởng quả ném biên ở phần sân của Botafogo.
Avai được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà đã thay Emerson Negueba bằng Alef Manga. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của Jair Ventura.
Jair Ventura thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Estadio da Ressacada với Thayllon Roberth thay thế Hygor.
Bóng đi ra ngoài sân, Avai được hưởng quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Avai FC vs Botafogo SP
Avai FC (4-1-3-2): César Augusto (31), Marcos Vinicius da Silva Santos (63), Wanderson (34), Eduardo Schroeder Brock (14), Andrey (78), Ze Ricardo (77), Emerson Negueba (94), JP (98), Marquinhos Gabriel (10), Cleber (99), Hygor (7)
Botafogo SP (4-2-3-1): Victor Souza (1), Jeferson (2), Ericson (3), Jean (6), Leandro Maciel (10), Gabriel Bispo (5), Marquinho (8), Carlos Eduardo Silva da Fonseca (4), Robinho (7), Jefferson Nem (11), Ronie Carrillo (9)


Thay người | |||
60’ | Marcos Vinicius da Silva Santos Joao Vitor De souza Martins | 46’ | Marquinho Wesley Dias Claudino |
60’ | JP Jamerson dos Santos Nascimento | 46’ | Robinho Jonathan Cafu |
60’ | Cleber Guilherme Santos | 68’ | Leandro Maciel Alejo Dramisino |
77’ | Emerson Negueba Alef Manga | 75’ | Gabriel Bispo Matheus Barbosa |
77’ | Hygor Thayllon Roberth | 89’ | Jefferson Nem Wellison Matheus Rodriguez Regis |
Cầu thủ dự bị | |||
Igor Bohn | Joao Carlos | ||
Weverton Almeida Silva | Wallison | ||
DG | Allisson Cassiano | ||
Mario Sergio | Wesley Dias Claudino | ||
Joao Vitor De souza Martins | Gabriel Risso | ||
Jamerson dos Santos Nascimento | Jonathan Cafu | ||
Gabriel Mendes Alves | Alejo Dramisino | ||
Alef Manga | Matheus Barbosa | ||
Guilherme Santos | Wellison Matheus Rodriguez Regis | ||
Rigley Junior Reis da Silva | Caique | ||
Thayllon Roberth | |||
Leonardo Reis Fernandes |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Avai FC
Thành tích gần đây Botafogo SP
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 11 | 3 | 4 | 9 | 36 | T H T T B |
2 | ![]() | 19 | 10 | 5 | 4 | 7 | 35 | T T B H H |
3 | ![]() | 19 | 9 | 7 | 3 | 7 | 34 | H T H T B |
4 | ![]() | 19 | 9 | 3 | 7 | 7 | 30 | T H T T H |
5 | ![]() | 18 | 7 | 8 | 3 | 5 | 29 | T H H H T |
6 | ![]() | 18 | 8 | 4 | 6 | 1 | 28 | B H T B T |
7 | ![]() | 19 | 7 | 7 | 5 | 6 | 28 | H B H B T |
8 | ![]() | 19 | 8 | 3 | 8 | 0 | 27 | T H H T B |
9 | ![]() | 18 | 7 | 5 | 6 | 5 | 26 | B H T T T |
10 | ![]() | 19 | 7 | 4 | 8 | 2 | 25 | B B H B T |
11 | ![]() | 19 | 7 | 4 | 8 | -2 | 25 | T B B H H |
12 | ![]() | 19 | 6 | 5 | 8 | 1 | 23 | B H H T H |
13 | ![]() | 19 | 5 | 8 | 6 | -2 | 23 | T H B B H |
14 | ![]() | 18 | 7 | 1 | 10 | -4 | 22 | B T T T H |
15 | ![]() | 19 | 6 | 3 | 10 | -6 | 21 | B B B B H |
16 | ![]() | 19 | 5 | 6 | 8 | -7 | 21 | B H T B T |
17 | ![]() | 19 | 4 | 8 | 7 | -3 | 20 | H H T H H |
18 | 19 | 4 | 8 | 7 | -4 | 20 | B B B H H | |
19 | 19 | 4 | 7 | 8 | -7 | 19 | B B T H H | |
20 | ![]() | 19 | 4 | 6 | 9 | -15 | 18 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại