Guilherme Parede của Vila Nova có một cú sút nhưng không trúng đích.
![]() Italo 28 | |
![]() Andre Luis (Thay: Bruno Xavier) 46 | |
![]() Guilherme Parede (Thay: Junior Todinho) 46 | |
![]() Guilherme Parede (Thay: Gustavo Paje) 46 | |
![]() Marcos Silvestre 55 | |
![]() Vinicius Paiva (Thay: Arilson) 60 | |
![]() Igor Henrique (Thay: Junior Todinho) 60 | |
![]() Chay Oliveira (Thay: Patrick) 61 | |
![]() Henrique Sanchotene Silva (Thay: Pierre) 79 | |
![]() Rogerio Nogueira Monteiro Junior (Thay: Sanchez Jose Vale Costa) 79 | |
![]() Gabriel Buscariol Poveda (Thay: Vinicius Rodrigues Adelino Dos Santos) 79 | |
![]() Poveda 85 | |
![]() Leo Ceara (Thay: Rai) 87 | |
![]() Gabriel Barbosa Pinheiro (Thay: Italo de Carvalho Rocha Lima) 88 |
Thống kê trận đấu Volta Redonda vs Vila Nova


Diễn biến Volta Redonda vs Vila Nova
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Volta Redonda.
Ném biên cho Vila Nova ở phần sân của Volta Redonda.
Vila Nova được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Gabriel Buscariol Poveda (Vila Nova) có một cú đánh đầu mạnh mẽ nhưng bóng đã bị phá ra.
Vila Nova sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Volta Redonda.
Vila Nova được hưởng quả đá phạt trong phần sân của họ.
Fabricio Silva Dornellas của Volta Redonda thực hiện cú sút nhưng không trúng đích.
Đó là quả phát bóng lên cho đội khách ở Volta Redonda.
Volta Redonda đang ở trong tầm bắn từ quả đá phạt này.
Bruno Pereira Vasconcelos trao cho Volta Redonda một quả phát bóng lên.
Bruno Pereira Vasconcelos ra hiệu cho Vila Nova được hưởng một quả ném biên trong phần sân của Volta Redonda.
Đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Vila Nova!
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Bruno Pereira Vasconcelos cho đội khách hưởng một quả ném biên.
Rogerio Correa (Volta Redonda) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Gabriel Barbosa Pinheiro thay thế Italo de Carvalho Rocha Lima.
Vila Nova sẽ thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Volta Redonda.
Rogerio Correa thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại sân Estadio Raulino de Oliveira với việc Leo Ceara thay thế Rai.

Gabriel Buscariol Poveda ghi bàn rút ngắn tỷ số xuống còn 2-1 tại sân Estadio Raulino de Oliveira.
Vila Nova được hưởng một quả phạt góc.
Tại Volta Redonda, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Đội hình xuất phát Volta Redonda vs Vila Nova
Volta Redonda (4-2-3-1): Jean Carlos Drosny (12), Jhonny (13), Gabriel Bahia (26), Fabricio Silva Dornellas (4), Sanchez Jose Vale Costa (6), Andre Luiz Guimaraes Siqueira Junior (28), Pierre (20), Rai (16), PK (10), Marcos Vinicius Silvestre Gaspar (11), Italo de Carvalho Rocha Lima (9)
Vila Nova (4-2-3-1): Halls (99), Elias (2), Weverton Silva de Andrade (3), Walisson Maia (4), Willian Formiga (13), Joao Vieira (5), Arilson (18), Vinicius Rodrigues Adelino Dos Santos (10), Bruno Xavier (33), Gustavo Paje (21), Junior Todinho (29)


Thay người | |||
61’ | Patrick Chay Oliveira | 46’ | Bruno Xavier Andre Luis |
79’ | Sanchez Jose Vale Costa Rogerio Nogueira Monteiro Junior | 46’ | Gustavo Paje Guilherme Parede |
79’ | Pierre Henrique Sanchotene Silva | 60’ | Arilson Vinicius |
87’ | Rai Leo Ceara | 60’ | Junior Todinho Igor Henrique |
88’ | Italo de Carvalho Rocha Lima Gabriel Barbosa Pinheiro | 79’ | Vinicius Rodrigues Adelino Dos Santos Gabriel Buscariol Poveda |
Cầu thủ dự bị | |||
Yago | Kozlinski | ||
Wellington Do Nascimento Silva | Igor | ||
Gabriel Barbosa Pinheiro | Andre Luis | ||
Bruno Sergio Jaime | Ralf | ||
Lucas Adell | Gabriel Buscariol Poveda | ||
Rogerio Nogueira Monteiro Junior | Vinicius | ||
Henrique Sanchotene Silva | Pedro Henrique de Oliveira Romano | ||
Leo Ceara | Ruan Ribeiro | ||
Chay Oliveira | Bruno Mendes | ||
Vitinho | Igor Henrique | ||
Matheus Lucas | Guilherme Parede | ||
Kayke Moreno de Andrade Rodrigues |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Volta Redonda
Thành tích gần đây Vila Nova
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 19 | 11 | 4 | 4 | 9 | 37 | H T T B H |
2 | ![]() | 19 | 10 | 5 | 4 | 7 | 35 | T T B H H |
3 | ![]() | 19 | 9 | 7 | 3 | 7 | 34 | H T H T B |
4 | ![]() | 19 | 9 | 3 | 7 | 7 | 30 | T H T T H |
5 | ![]() | 19 | 7 | 9 | 3 | 5 | 30 | H H H T H |
6 | ![]() | 19 | 8 | 5 | 6 | 6 | 29 | H T T T T |
7 | ![]() | 19 | 8 | 4 | 7 | 0 | 28 | H T B T B |
8 | ![]() | 19 | 7 | 7 | 5 | 6 | 28 | H B H B T |
9 | ![]() | 19 | 8 | 3 | 8 | 0 | 27 | T H H T B |
10 | ![]() | 19 | 7 | 4 | 8 | 2 | 25 | B B H B T |
11 | ![]() | 19 | 7 | 4 | 8 | -2 | 25 | T B B H H |
12 | ![]() | 19 | 6 | 5 | 8 | 1 | 23 | B H H T H |
13 | ![]() | 19 | 5 | 8 | 6 | -2 | 23 | T H B B H |
14 | ![]() | 18 | 7 | 1 | 10 | -4 | 22 | B T T T H |
15 | ![]() | 19 | 6 | 3 | 10 | -6 | 21 | B B B B H |
16 | ![]() | 19 | 5 | 6 | 8 | -7 | 21 | B H T B T |
17 | ![]() | 19 | 4 | 8 | 7 | -3 | 20 | H H T H H |
18 | 19 | 4 | 8 | 7 | -4 | 20 | B B B H H | |
19 | 19 | 4 | 7 | 8 | -7 | 19 | B B T H H | |
20 | ![]() | 19 | 4 | 6 | 9 | -15 | 18 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại