Wagner do Nascimento Magalhaes trao cho Athletic Club Sjdr một quả phát bóng.
![]() Max 9 | |
![]() David Braga 20 | |
![]() Alef Manga (Thay: Mario Sergio) 46 | |
![]() Leonardo Reis Fernandes (Thay: Thayllon Roberth) 46 | |
![]() Railan (Thay: Marcos Vinicius da Silva Santos) 46 | |
![]() Railan 53 | |
![]() Ronaldo Tavares 57 | |
![]() Douglas da Silva Teixeira (Thay: Cleber) 65 | |
![]() Ezequiel (Thay: David Braga) 70 | |
![]() Matheus Guilherme Montagnine (Thay: Welinton Macedo dos Santos) 70 | |
![]() Arnaldo Francisco da Costa Neto (Thay: Max) 78 | |
![]() Alason Azevedo Julio (Thay: Ronaldo Tavares) 78 | |
![]() Neto Costa 85 | |
![]() Hygor (Thay: Marquinhos Gabriel) 85 | |
![]() Fernando Martinez (Thay: Sandry) 86 |
Thống kê trận đấu Athletic Club vs Avai FC


Diễn biến Athletic Club vs Avai FC
Avai đang tiến lên và Alef Manga có một cú sút, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Athletic Club Sjdr được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

Alef Manga (Avai) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt cho Avai ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Athletic Club Sjdr ở phần sân của Avai.
Avai được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối phương.
Bóng đã ra ngoài sân cho một quả phát bóng goal của Athletic Club Sjdr.
Đá phạt cho Avai.
Wagner do Nascimento Magalhaes đã chỉ định một quả đá phạt cho Avai ở phần sân nhà.
Fernando Martinez thay thế Sandry cho Athletic Club Sjdr tại Estadio Joaquim Portugal.
Jair Ventura (Avai) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, Hygor vào thay Marquinhos Gabriel.
Ezequiel đã có một pha kiến tạo tuyệt vời.
Sandry đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt vời.

Athletic Club Sjdr dẫn trước 4-0 nhờ cú đánh đầu của Arnaldo Francisco da Costa Neto.
Phạt góc được trao cho Athletic Club Sjdr.
Athletic Club Sjdr đẩy lên phía trên và Alason Azevedo Julio đánh đầu trúng bóng. Cú dứt điểm bị hàng phòng ngự Avai cảnh giác giải nguy.
Leonardo Reis Fernandes của Avai bị bắt việt vị ở Sao Joao del-Rei.
Ném bi cho Avai ở phần sân của Athletic Club Sjdr.
Athletic Club Sjdr có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném bi này trong phần sân của Avai không?
Đội hình xuất phát Athletic Club vs Avai FC
Athletic Club (4-2-3-1): Adriel (31), Marcelo (43), Sidimar (4), Rodrigo Gelado (84), Douglas Pele (2), Fabricio Isidoro (14), David Braga (10), Sandry (38), Welinton Macedo dos Santos (7), Max (77), Ronaldo Tavares (21)
Avai FC (4-2-3-1): Igor Bohn (1), Marcos Vinicius da Silva Santos (63), Pedrao (35), Eduardo Schroeder Brock (14), Mario Sergio (33), Ze Ricardo (77), Joao Vitor De souza Martins (8), Marquinhos Gabriel (10), Andrey (78), Thayllon Roberth (41), Cleber (99)


Thay người | |||
70’ | David Braga Ezequiel | 46’ | Marcos Vinicius da Silva Santos Railan |
70’ | Welinton Macedo dos Santos Matheus Guilherme Montagnine | 46’ | Mario Sergio Alef Manga |
78’ | Max Arnaldo Francisco da Costa Neto | 46’ | Thayllon Roberth Leonardo Reis Fernandes |
78’ | Ronaldo Tavares Alason Azevedo Julio | 65’ | Cleber DG |
86’ | Sandry Fernando Martinez | 85’ | Marquinhos Gabriel Hygor |
Cầu thủ dự bị | |||
Jefferson Luis Szerban de Oliveira Junior | César Augusto | ||
Glauco Tadeu Passos Chaves | Weverton Almeida Silva | ||
Yuri | Railan | ||
Ezequiel | Barreto | ||
Jhonatan Paulo Da Silva | Alef Manga | ||
Fernando Martinez | Hygor | ||
Matheus Guilherme Montagnine | Wanderson | ||
Arnaldo Francisco da Costa Neto | JP | ||
Alason Azevedo Julio | Leonardo Reis Fernandes | ||
Leonardo Dourado | DG | ||
Wesley | Gabriel Mendes Alves | ||
Alex |
Nhận định Athletic Club vs Avai FC
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Athletic Club
Thành tích gần đây Avai FC
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 16 | 10 | 3 | 3 | 10 | 33 | H T T T T |
2 | ![]() | 16 | 10 | 3 | 3 | 8 | 33 | B B T H T |
3 | ![]() | 16 | 8 | 6 | 2 | 10 | 30 | T B H H T |
4 | ![]() | 16 | 6 | 7 | 3 | 4 | 25 | B B T H H |
5 | ![]() | 16 | 6 | 6 | 4 | 2 | 24 | H B T H B |
6 | ![]() | 16 | 7 | 2 | 7 | 4 | 23 | T B B T H |
7 | ![]() | 16 | 7 | 2 | 7 | -1 | 23 | T T B T B |
8 | ![]() | 16 | 7 | 2 | 7 | -1 | 23 | B B T T H |
9 | ![]() | 15 | 6 | 4 | 5 | -1 | 22 | T B B B H |
10 | ![]() | 16 | 5 | 7 | 4 | 2 | 22 | H T B T H |
11 | ![]() | 16 | 6 | 3 | 7 | 0 | 21 | T B B B B |
12 | ![]() | 16 | 6 | 2 | 8 | -3 | 20 | T H T B B |
13 | ![]() | 16 | 5 | 5 | 6 | 2 | 20 | T H B H T |
14 | ![]() | 16 | 6 | 0 | 10 | -5 | 18 | T T B T T |
15 | ![]() | 16 | 5 | 3 | 8 | -2 | 18 | B T B B H |
16 | 16 | 4 | 6 | 6 | -3 | 18 | B T B B B | |
17 | ![]() | 16 | 4 | 6 | 6 | -5 | 18 | B T T H H |
18 | ![]() | 16 | 3 | 6 | 7 | -6 | 15 | T T T H H |
19 | ![]() | 16 | 3 | 6 | 7 | -7 | 15 | H B T B H |
20 | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B T H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại