Thứ Năm, 01/05/2025
Axel Henriksson (Kiến tạo: Ibrahim Diabate)
21
Sebastian Ohlsson
24
Ibrahim Diabate (Kiến tạo: August Waengberg)
45
Elias Pihlstrom (Thay: Teo Grönborg)
54
Elias Pihlstroem (Thay: Teo Groenborg)
54
Nahom Girmai Netabay
57
Ibrahim Diabate
64
William Milovanovic (Thay: Chovanie Amatkarijo)
67
Kevin Holmen (Thay: Harun Ibrahim)
67
Maill Lundgren (Thay: Elias Barsoum)
67
Marcus Rafferty (Thay: Nahom Girmai Netabay)
67
Mamadouba Diaby (Thay: Sebastian Ohlsson)
67
Maill Lundgren
69
Filip Beckman (Thay: Matteo de Brienne)
75
Lucas Hedlund (Thay: Ibrahim Diabate)
75
Bernardo Morgado
81
Jonas Lindberg (Thay: Axel Henriksson)
84
Alexander Heden Lindskog (Thay: Erik Lindell)
88
Leon Hien
89

Thống kê trận đấu GAIS vs Degerfors

số liệu thống kê
GAIS
GAIS
Degerfors
Degerfors
70 Kiểm soát bóng 30
6 Phạm lỗi 6
0 Ném biên 0
0 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
4 Phạt góc 0
1 Thẻ vàng 4
0 Thẻ đỏ 1
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 0
5 Sút không trúng đích 2
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
0 Thủ môn cản phá 0
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến GAIS vs Degerfors

Tất cả (24)
90+5'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

89' Thẻ vàng cho Leon Hien.

Thẻ vàng cho Leon Hien.

88'

Erik Lindell rời sân và được thay thế bởi Alexander Heden Lindskog.

84'

Axel Henriksson rời sân và được thay thế bởi Jonas Lindberg.

81' ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Bernardo Morgado nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!

ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Bernardo Morgado nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!

75'

Ibrahim Diabate rời sân và được thay thế bởi Lucas Hedlund.

75'

Matteo de Brienne rời sân và được thay thế bởi Filip Beckman.

69' Thẻ vàng cho Maill Lundgren.

Thẻ vàng cho Maill Lundgren.

67'

Sebastian Ohlsson rời sân và được thay thế bởi Mamadouba Diaby.

67'

Nahom Girmai Netabay rời sân và được thay thế bởi Marcus Rafferty.

67'

Elias Barsoum rời sân và được thay thế bởi Maill Lundgren.

67'

Harun Ibrahim rời sân và được thay thế bởi Kevin Holmen.

67'

Chovanie Amatkarijo rời sân và được thay thế bởi William Milovanovic.

64' Thẻ vàng cho Ibrahim Diabate.

Thẻ vàng cho Ibrahim Diabate.

57' Thẻ vàng cho Nahom Girmai Netabay.

Thẻ vàng cho Nahom Girmai Netabay.

54'

Teo Groenborg rời sân và được thay thế bởi Elias Pihlstroem.

46'

Hiệp hai đã bắt đầu.

45+1'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

45'

August Waengberg đã kiến tạo cho bàn thắng.

45' V À A A O O O - Ibrahim Diabate ghi bàn!

V À A A O O O - Ibrahim Diabate ghi bàn!

24' Thẻ vàng cho Sebastian Ohlsson.

Thẻ vàng cho Sebastian Ohlsson.

Đội hình xuất phát GAIS vs Degerfors

GAIS (4-3-3): Mergim Krasniqi (1), August Nils Toma Wangberg (6), Robin Frej (12), Oskar Ågren (4), Matteo de Brienne (2), Axel Henriksson (21), Harun Ibrahim (32), Amin Boudri (10), Gustav Lundgren (9), Ibrahim Diabate (19), Chovanie Amatkarijo (26)

Degerfors (4-4-2): Rasmus Forsell (25), Erik Lindell (12), Bernardo Morgado (30), Sebastian Olsson (7), Leon Hien (4), Sebastian Ohlsson (16), Teo Groenborg (18), Christos Gravius (11), Nahom Girmai Netabay (8), Elias Barsoum (20), Omar Faraj (19)

GAIS
GAIS
4-3-3
1
Mergim Krasniqi
6
August Nils Toma Wangberg
12
Robin Frej
4
Oskar Ågren
2
Matteo de Brienne
21
Axel Henriksson
32
Harun Ibrahim
10
Amin Boudri
9
Gustav Lundgren
19
Ibrahim Diabate
26
Chovanie Amatkarijo
19
Omar Faraj
20
Elias Barsoum
8
Nahom Girmai Netabay
11
Christos Gravius
18
Teo Groenborg
16
Sebastian Ohlsson
4
Leon Hien
7
Sebastian Olsson
30
Bernardo Morgado
12
Erik Lindell
25
Rasmus Forsell
Degerfors
Degerfors
4-4-2
Thay người
67’
Chovanie Amatkarijo
William Milovanovic
54’
Teo Groenborg
Elias Pihlstrom
67’
Harun Ibrahim
Kevin Holmen
67’
Nahom Girmai Netabay
Marcus Rafferty
75’
Matteo de Brienne
Filip Beckman
67’
Sebastian Ohlsson
Mamadouba Diaby
75’
Ibrahim Diabate
Lucas Hedlund
67’
Elias Barsoum
Maill Lundgren
84’
Axel Henriksson
Jonas Lindberg
88’
Erik Lindell
Alexander Heden Lindskog
Cầu thủ dự bị
Kees Sims
Wille Jakobsson
William Milovanovic
Marcus Rafferty
Jonas Lindberg
Mamadouba Diaby
Filip Beckman
Ziyad Salifu
Rasmus Niklasson Petrovic
Luc Kassi
Lucas Hedlund
Elias Pihlstrom
Robin Wendin Thomasson
Maill Lundgren
Anes Cardaklija
Alexander Heden Lindskog
Kevin Holmen
Nasiru Moro

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Giao hữu
02/04 - 2021
09/02 - 2023
H1: 1-0
09/02 - 2023
VĐQG Thụy Điển
13/04 - 2025
H1: 2-0

Thành tích gần đây GAIS

VĐQG Thụy Điển
29/04 - 2025
25/04 - 2025
21/04 - 2025
13/04 - 2025
H1: 2-0
06/04 - 2025
H1: 0-0
01/04 - 2025
H1: 0-0
Giao hữu
20/03 - 2025
H1: 1-2
15/03 - 2025
13/03 - 2025
Cúp quốc gia Thụy Điển
02/03 - 2025

Thành tích gần đây Degerfors

VĐQG Thụy Điển
27/04 - 2025
24/04 - 2025
19/04 - 2025
13/04 - 2025
H1: 2-0
06/04 - 2025
30/03 - 2025
Giao hữu
23/03 - 2025
15/03 - 2025
08/03 - 2025
Cúp quốc gia Thụy Điển

Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1AIKAIK6510616T H T T T
2MjaellbyMjaellby64201014H T T T T
3Hammarby IFHammarby IF6411813T T B T H
4Malmo FFMalmo FF6321211T H H B T
5ElfsborgElfsborg6312110B T T T B
6IFK GothenburgIFK Gothenburg6312-210T T B T H
7IFK NorrkoepingIFK Norrkoeping630329B B T B T
8DegerforsDegerfors630319T B B T B
9GAISGAIS614117H T H H H
10BrommapojkarnaBrommapojkarna521207B B T T H
11DjurgaardenDjurgaarden5212-17B T B H T
12BK HaeckenBK Haecken6213-37B B T B H
13SiriusSirius6123-45B B H B H
14Halmstads BKHalmstads BK6114-104B T B B H
15Oesters IFOesters IF6105-43T B B B B
16VaernamoVaernamo6006-70B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X