Chủ Nhật, 25/05/2025
Kevin Holmen
10
Saba Mamatsashvili
23
Bogdan Milovanov (Thay: Joakim Persson)
46
Bogdan Milovanov (Thay: Saba Mamatsashvili)
46
Harun Ibrahim (Thay: William Milovanovic)
62
Rasmus Niklasson Petrovic (Thay: Edvin Becirovic)
62
Noel Milleskog (Thay: Isak Bjerkebo)
63
Adam Wikman (Thay: Marcus Lindberg)
63
Robbie Ure (Kiến tạo: Noel Milleskog)
66
Jonas Lindberg (Thay: Kevin Holmen)
70
Amin Boudri
71
Adam Wikman
72
Leo Walta
74
Victor Ekstroem (Thay: Joakim Persson)
77
Robin Frej
81
Axel Henriksson (Thay: Amin Boudri)
81
Ibrahim Diabate
86
August Ljungberg (Thay: Melker Heier)
89

Thống kê trận đấu GAIS vs Sirius

số liệu thống kê
GAIS
GAIS
Sirius
Sirius
58 Kiểm soát bóng 42
7 Phạm lỗi 6
0 Ném biên 0
0 Việt vị 2
0 Chuyền dài 0
4 Phạt góc 1
2 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 3
5 Sút không trúng đích 0
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
2 Thủ môn cản phá -1
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến GAIS vs Sirius

Tất cả (22)
90+13'

Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu!

89'

Melker Heier rời sân và được thay thế bởi August Ljungberg.

86' V À A A A O O O - Ibrahim Diabate đã ghi bàn!

V À A A A O O O - Ibrahim Diabate đã ghi bàn!

81' Thẻ vàng cho Robin Frej.

Thẻ vàng cho Robin Frej.

81'

Amin Boudri rời sân và được thay thế bởi Axel Henriksson.

77'

Joakim Persson rời sân và được thay thế bởi Victor Ekstroem.

74' Thẻ vàng cho Leo Walta.

Thẻ vàng cho Leo Walta.

72' Thẻ vàng cho Adam Wikman.

Thẻ vàng cho Adam Wikman.

71' V À A A O O O - Amin Boudri đã ghi bàn!

V À A A O O O - Amin Boudri đã ghi bàn!

70'

Kevin Holmen rời sân và được thay thế bởi Jonas Lindberg.

66'

Noel Milleskog đã kiến tạo cho bàn thắng.

66' V À A A O O O - Robbie Ure đã ghi bàn!

V À A A O O O - Robbie Ure đã ghi bàn!

63'

Marcus Lindberg rời sân và được thay thế bởi Adam Wikman.

63'

Isak Bjerkebo rời sân và được thay thế bởi Noel Milleskog.

62'

Edvin Becirovic rời sân và được thay thế bởi Rasmus Niklasson Petrovic.

62'

William Milovanovic rời sân và được thay thế bởi Harun Ibrahim.

46'

Saba Mamatsashvili rời sân và được thay thế bởi Bogdan Milovanov.

46'

Hiệp hai bắt đầu.

45+4'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

23' Thẻ vàng cho Saba Mamatsashvili.

Thẻ vàng cho Saba Mamatsashvili.

10' Thẻ vàng cho Kevin Holmen.

Thẻ vàng cho Kevin Holmen.

Đội hình xuất phát GAIS vs Sirius

GAIS (4-3-3): Mergim Krasniqi (1), August Nils Toma Wangberg (6), Robin Frej (12), Filip Beckman (24), Robert Frosti Thorkelsson (17), William Milovanovic (8), Kevin Holmen (18), Amin Boudri (10), Gustav Lundgren (9), Ibrahim Diabate (19), Edvin Becirovic (11)

Sirius (4-2-3-1): Ismael Diawara (1), Jakob Voelkerling Persson (13), Tobias Carlsson (5), Tobias Pajbjerg Anker (4), Saba Mamatsashvili (33), Marcus Lindberg (17), Melker Heier (10), Isak Bjerkebo (29), Leo Walta (14), Joakim Persson (7), Robbie Ure (9)

GAIS
GAIS
4-3-3
1
Mergim Krasniqi
6
August Nils Toma Wangberg
12
Robin Frej
24
Filip Beckman
17
Robert Frosti Thorkelsson
8
William Milovanovic
18
Kevin Holmen
10
Amin Boudri
9
Gustav Lundgren
19
Ibrahim Diabate
11
Edvin Becirovic
9
Robbie Ure
7
Joakim Persson
14
Leo Walta
29
Isak Bjerkebo
10
Melker Heier
17
Marcus Lindberg
33
Saba Mamatsashvili
4
Tobias Pajbjerg Anker
5
Tobias Carlsson
13
Jakob Voelkerling Persson
1
Ismael Diawara
Sirius
Sirius
4-2-3-1
Thay người
62’
Edvin Becirovic
Rasmus Niklasson Petrovic
46’
Saba Mamatsashvili
Bogdan Milovanov
62’
William Milovanovic
Harun Ibrahim
63’
Isak Bjerkebo
Noel Milleskog
70’
Kevin Holmen
Jonas Lindberg
63’
Marcus Lindberg
Adam Vikman
81’
Amin Boudri
Axel Henriksson
77’
Joakim Persson
Victor Ekstrom
89’
Melker Heier
August Ljungberg
Cầu thủ dự bị
Kees Sims
David Celic
Jonas Lindberg
Andreas Pyndt
Anes Cardaklija
Victor Ekstrom
Axel Henriksson
Noel Milleskog
Rasmus Niklasson Petrovic
Bogdan Milovanov
Harun Ibrahim
August Ljungberg
Oskar Ågren
Adam Vikman
Chovanie Amatkarijo
Simon Sandberg
Matteo de Brienne
Dennis Widgren

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

VĐQG Thụy Điển
13/07 - 2024
H1: 1-0
10/11 - 2024
H1: 1-0
24/05 - 2025
H1: 0-0

Thành tích gần đây GAIS

VĐQG Thụy Điển
24/05 - 2025
H1: 0-0
18/05 - 2025
H1: 0-0
15/05 - 2025
10/05 - 2025
H1: 1-0
06/05 - 2025
H1: 1-0
29/04 - 2025
25/04 - 2025
21/04 - 2025
13/04 - 2025
H1: 2-0
06/04 - 2025
H1: 0-0

Thành tích gần đây Sirius

VĐQG Thụy Điển
24/05 - 2025
H1: 0-0
20/05 - 2025
15/05 - 2025
10/05 - 2025
03/05 - 2025
27/04 - 2025
24/04 - 2025
H1: 2-1
18/04 - 2025
H1: 0-1
13/04 - 2025
05/04 - 2025

Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MjaellbyMjaellby118211426T B T T T
2AIKAIK11650723H T H H H
3ElfsborgElfsborg10712922B T T T T
4Hammarby IFHammarby IF116321121T H T H B
5Malmo FFMalmo FF11542719B T H T H
6GAISGAIS11362215B H T H T
7BK HaeckenBK Haecken10424-114H T B H T
8IFK NorrkoepingIFK Norrkoeping10415013T B H B T
9DegerforsDegerfors10415-313B H B T B
10IFK GothenburgIFK Gothenburg10415-313H B B B T
11DjurgaardenDjurgaarden9324-611T H T B B
12BrommapojkarnaBrommapojkarna9315-210H T B B B
13Halmstads BKHalmstads BK10316-1210H T T B B
14SiriusSirius11236-59H T B B B
15Oesters IFOesters IF11227-78B B T H H
16VaernamoVaernamo11038-113B H H B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X