Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Ibrahim Diabate 30 | |
![]() Abdelrahman Boudah (Kiến tạo: Sebastian Tounekti) 53 | |
![]() Sebastian Tounekti 58 | |
![]() (Pen) Ibrahim Diabate 60 | |
![]() Oscar Johansson (Thay: Abdelrahman Boudah) 65 | |
![]() Elohim Kabore (Thay: Frederik Winther) 65 | |
![]() Paulos Abraham (Thay: Nahir Besara) 65 | |
![]() Oscar Johansson Schellhas (Thay: Abdelrahman Boudah) 65 | |
![]() Moise Kabore (Thay: Frederik Winther) 66 | |
![]() Axel Henriksson (Thay: Rasmus Niklasson Petrovic) 67 | |
![]() Amin Boudri (Kiến tạo: Ibrahim Diabate) 81 | |
![]() Amin Boudri 81 | |
![]() Jusef Erabi (Thay: Tesfaldet Tekie) 82 | |
![]() Montader Madjed (Thay: Sebastian Tounekti) 82 | |
![]() (Pen) Jusef Erabi 86 | |
![]() Edvin Becirovic (Thay: Amin Boudri) 86 | |
![]() Jonas Lindberg (Thay: Ibrahim Diabate) 90 | |
![]() Matteo de Brienne (Thay: Robin Wendin Thomasson) 90 | |
![]() Filip Beckman (Thay: Oskar Aagren) 90 | |
![]() Kevin Holmen 90+3' |
Thống kê trận đấu GAIS vs Hammarby IF


Diễn biến GAIS vs Hammarby IF

Thẻ vàng cho Kevin Holmen.
Oskar Aagren rời sân và được thay thế bởi Filip Beckman.
Robin Wendin Thomasson rời sân và được thay thế bởi Matteo de Brienne.
Ibrahim Diabate rời sân và được thay thế bởi Jonas Lindberg.
Amin Boudri rời sân và được thay thế bởi Edvin Becirovic.

V À A A O O O - Jusef Erabi của Hammarby đã thực hiện thành công quả phạt đền!
![V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/goal.png)
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Sebastian Tounekti rời sân và được thay thế bởi Montader Madjed.
Tesfaldet Tekie rời sân và được thay thế bởi Jusef Erabi.

Thẻ vàng cho Amin Boudri.
Ibrahim Diabate đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Amin Boudri đã ghi bàn!
![V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/goal.png)
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Rasmus Niklasson Petrovic rời sân và được thay thế bởi Axel Henriksson.
Abdelrahman Boudah rời sân và được thay thế bởi Oscar Johansson Schellhas.
Nahir Besara rời sân và được thay thế bởi Paulos Abraham.
Frederik Winther rời sân và được thay thế bởi Elohim Kabore.

V À A A O O O - Ibrahim Diabate từ GAIS đã ghi bàn từ chấm phạt đền!

Thẻ vàng cho Sebastian Tounekti.
Sebastian Tounekti đã kiến tạo cho bàn thắng.
Đội hình xuất phát GAIS vs Hammarby IF
GAIS (4-3-3): Mergim Krasniqi (1), August Nils Toma Wangberg (6), Robin Frej (12), Oskar Ågren (4), Robin Wendin Thomasson (5), William Milovanovic (8), Kevin Holmen (18), Amin Boudri (10), Gustav Lundgren (9), Ibrahim Diabate (19), Rasmus Niklasson Petrovic (16)
Hammarby IF (3-5-2): Warner Hahn (1), Pavle Vagic (6), Victor Eriksson (4), Frederik Winther (3), Hampus Skoglund (2), Markus Karlsson (8), Tesfaldet Tekie (5), Nahir Besara (20), Simon Strand (21), Abdelrahman Boudah (23), Sebastian Tounekti (18)


Thay người | |||
67’ | Rasmus Niklasson Petrovic Axel Henriksson | 65’ | Nahir Besara Paulos Abraham |
86’ | Amin Boudri Edvin Becirovic | 65’ | Abdelrahman Boudah Oscar Johansson |
90’ | Robin Wendin Thomasson Matteo de Brienne | 65’ | Frederik Winther Moise Kabore |
90’ | Oskar Aagren Filip Beckman | 82’ | Tesfaldet Tekie Jusef Erabi |
90’ | Ibrahim Diabate Jonas Lindberg | 82’ | Sebastian Tounekti Montader Madjed |
Cầu thủ dự bị | |||
Kees Sims | Felix Jakobsson | ||
Matteo de Brienne | Paulos Abraham | ||
Joackim Aberg | Jusef Erabi | ||
Edvin Becirovic | Oscar Johansson | ||
Robert Frosti Thorkelsson | Adrian Lahdo | ||
Axel Henriksson | Ibrahima Fofana | ||
Anes Cardaklija | Jacob Ortmark | ||
Filip Beckman | Montader Madjed | ||
Jonas Lindberg | Moise Kabore |
Nhận định GAIS vs Hammarby IF
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây GAIS
Thành tích gần đây Hammarby IF
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 13 | 4 | 1 | 21 | 43 | H T T T T |
2 | ![]() | 18 | 12 | 3 | 3 | 18 | 39 | T T B T T |
3 | ![]() | 18 | 9 | 6 | 3 | 14 | 33 | H H T T T |
4 | ![]() | 18 | 9 | 6 | 3 | 8 | 33 | T B T B H |
5 | ![]() | 17 | 10 | 2 | 5 | 9 | 32 | H B T B T |
6 | ![]() | 17 | 8 | 7 | 2 | 14 | 31 | T H T T T |
7 | ![]() | 17 | 7 | 4 | 6 | 3 | 25 | H T B T T |
8 | ![]() | 17 | 8 | 1 | 8 | -2 | 25 | B T B T B |
9 | ![]() | 17 | 6 | 4 | 7 | -6 | 22 | B T T H B |
10 | ![]() | 17 | 6 | 1 | 10 | -2 | 19 | T T T B B |
11 | ![]() | 17 | 5 | 4 | 8 | -4 | 19 | H B B T H |
12 | ![]() | 17 | 5 | 2 | 10 | -20 | 17 | B T B H B |
13 | ![]() | 17 | 4 | 2 | 11 | -18 | 14 | B B B B H |
14 | ![]() | 17 | 3 | 4 | 10 | -8 | 13 | H B B B B |
15 | ![]() | 17 | 3 | 4 | 10 | -11 | 13 | H B B B H |
16 | ![]() | 17 | 1 | 4 | 12 | -16 | 7 | H B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại