Edwin Ordonez ra hiệu cho Cusco một quả đá phạt trong phần sân của họ.
![]() Facundo Julian Callejo (Kiến tạo: Lucas Colitto) 13 | |
![]() Yonatan Murillo 19 | |
![]() Yonatan Murillo 23 | |
![]() Marcelo Gaona (Thay: Janio Posito) 28 | |
![]() Facundo Julian Callejo (Kiến tạo: Lucas Colitto) 36 | |
![]() Piero Alessandro Magallanes Broggi (Thay: Diego Carabano) 46 | |
![]() Ronal Huacca (Thay: Marlon Jonathan De Jesus Pavon) 66 | |
![]() Enzo Ariel Fernandez (Thay: Miguel Carranza) 66 | |
![]() Pierre Da Silva (Thay: Lucas Colitto) 72 | |
![]() Juan Tevez (Thay: Facundo Julian Callejo) 72 | |
![]() Enzo Ariel Fernandez 76 | |
![]() (Pen) Juan Tevez 80 | |
![]() Marcelo Gaona 82 | |
![]() Jose Zevallos (Thay: Miguel Aucca) 84 | |
![]() Carlos Gamarra (Thay: Marco Antonio Saravia) 84 | |
![]() Alessandro Milesi (Thay: Nicolas Silva) 87 | |
![]() Edu Villar (Thay: Javier Sanguinetti) 87 | |
![]() Julian Andres Aquino (Thay: Nicolas Silva) 87 |
Thống kê trận đấu Cusco FC vs Sport Huancayo


Diễn biến Cusco FC vs Sport Huancayo
Huancayo được Edwin Ordonez cho hưởng một quả phạt góc.
Cusco được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Enzo Ariel Fernandez của Huancayo tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Huancayo được hưởng một quả phạt góc.
Julian Andres Aquino vào sân thay cho Nicolas Silva của Cusco.
Alessandro Milesi vào sân thay cho Nicolas Silva của Cusco.
Huancayo thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Edu Villar thay cho Javier Sanguinetti.
Huancayo được hưởng một quả phát bóng lên.
Bóng an toàn khi Huancayo được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Đội chủ nhà thay Miguel Aucca bằng Jose Zevallos.
Carlos Gamarra vào sân thay cho Marco Antonio Saravia của Cusco.
Ném biên cho Huancayo ở phần sân nhà.
Đội khách ở Cusco được hưởng một quả phát bóng lên.
Alvaro Ampuero (Cusco) bật cao đánh đầu nhưng không thể đưa bóng trúng đích.
Cusco được hưởng quả đá phạt.

Marcelo Gaona của Huancayo đã bị Edwin Ordonez cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Huancayo được hưởng một quả phạt góc.

Cusco đang thi đấu tốt tại Cusco. Họ hiện dẫn trước 3-0 nhờ quả phạt đền của Juan Tevez.
Carlo Diez của Cusco trông ổn và trở lại sân.

Enzo Ariel Fernandez (Huancayo) nhận thẻ vàng.
Đội hình xuất phát Cusco FC vs Sport Huancayo
Cusco FC (4-2-3-1): Pedro Diaz (28), Marlon Ruidias (24), Marco Antonio Saravia (2), Alvaro Ampuero (6), Carlos Stefano Diez Lino (14), Aldair Fuentes (8), Miguel Aucca (5), Ivan Leaonardo Colman (10), Lucas Colitto (22), Nicolas Silva (26), Facundo Julian Callejo (9)
Sport Huancayo (4-2-3-1): Carlos Solis (33), Juan Barreda (4), Yonatan Murillo (92), Hugo Angeles (2), Diego Carabano (80), Ricardo Salcedo (22), Javier Sanguinetti (11), Sergio Barboza (16), Miguel Carranza (7), Marlon De Jesus (9), Janio Posito (89)


Thay người | |||
72’ | Lucas Colitto Pierre Da Silva | 28’ | Janio Posito Marcelo Gaona |
72’ | Facundo Julian Callejo Juan Tevez | 46’ | Diego Carabano Piero Magallanes |
84’ | Marco Antonio Saravia Carlos Gamarra | 66’ | Miguel Carranza Enzo Ariel Fernandez |
84’ | Miguel Aucca Jose Zevallos | 66’ | Marlon Jonathan De Jesus Pavon Ronal Huacca |
87’ | Nicolas Silva Julian Andres Aquino | 87’ | Javier Sanguinetti Edu Villar |
Cầu thủ dự bị | |||
Andy Vidal | Edu Villar | ||
Julian Andres Aquino | Marcelo Gaona | ||
Alex Custodio | Piero Magallanes | ||
Alessandro Milesi | Josuee Herrera | ||
Eslyn Correa | Leonardo Villar | ||
Carlos Gamarra | Enzo Ariel Fernandez | ||
Pierre Da Silva | Ronal Huacca | ||
Juan Tevez | Angel Zamudio | ||
Jose Zevallos |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cusco FC
Thành tích gần đây Sport Huancayo
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 12 | 3 | 3 | 26 | 39 | T T T T H |
2 | ![]() | 18 | 11 | 4 | 3 | 12 | 37 | T H T T H |
3 | ![]() | 18 | 10 | 4 | 4 | 14 | 34 | H H T T T |
4 | ![]() | 18 | 11 | 1 | 6 | 10 | 34 | T B T B T |
5 | ![]() | 18 | 10 | 2 | 6 | 7 | 32 | T B T H T |
6 | ![]() | 18 | 8 | 7 | 3 | 8 | 31 | H T H B H |
7 | ![]() | 18 | 9 | 3 | 6 | 2 | 30 | H H B T B |
8 | ![]() | 18 | 8 | 3 | 7 | 9 | 27 | T B T H B |
9 | ![]() | 18 | 6 | 6 | 6 | -6 | 24 | B B H H T |
10 | ![]() | 18 | 5 | 8 | 5 | 4 | 23 | H T H H B |
11 | 18 | 5 | 8 | 5 | -1 | 23 | B T T H H | |
12 | ![]() | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | T H B T B |
13 | ![]() | 18 | 5 | 5 | 8 | -2 | 20 | B T H B B |
14 | 18 | 5 | 4 | 9 | -8 | 19 | T B H B T | |
15 | ![]() | 18 | 5 | 4 | 9 | -17 | 19 | B T H B H |
16 | ![]() | 18 | 4 | 6 | 8 | -13 | 18 | H B T B H |
17 | 18 | 4 | 3 | 11 | -13 | 15 | B B B T T | |
18 | 18 | 2 | 5 | 11 | -14 | 11 | B T B B B | |
19 | 18 | 2 | 5 | 11 | -17 | 11 | H B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại