Quả phát bóng cho Cajamarca tại Estadio Heroes de San Ramon.
![]() Luis Garro 14 | |
![]() Pablo Ceppelini (Thay: Erick Castillo) 22 | |
![]() Diego Campos 45+2' | |
![]() Joaquin Aguirre 50 | |
![]() Pierre Archimbaud (Thay: Jesus Castillo) 64 | |
![]() Paolo Guerrero (Thay: Alan Cantero) 65 | |
![]() Jose Lujan (Thay: Leonardo Rugel) 65 | |
![]() Jhamir D'Arrigo (Thay: Fernando Gaibor) 73 | |
![]() Lisandro Andre Vasquez Pizarro 73 | |
![]() Roberto Villamarin (Thay: Lisandro Andre Vasquez Pizarro) 74 | |
![]() Jose Leonardo de la Cruz Robatti (Thay: Erinson Ramirez) 74 | |
![]() Matias Succar (Thay: Piero Cari) 80 | |
![]() Pierre Archimbaud 81 | |
![]() Geimer Romir Balanta Echeverry (Thay: Luis Garro) 90 | |
![]() Mijailov Cabanillas (Thay: Joaquin Aguirre) 90 | |
![]() Miguel Trauco 90+5' |
Thống kê trận đấu CD UT Cajamarca vs Alianza Lima


Diễn biến CD UT Cajamarca vs Alianza Lima
Hernan Barcos của Alianza Lima có một cú sút nhưng không trúng đích.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Alianza Lima đẩy lên ở Estadio Heroes de San Ramon và Matias Succar có một cú đánh đầu tuyệt vời. Cú dứt điểm bị hàng phòng ngự Cajamarca cản phá.
Liệu Alianza Lima có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Cajamarca?
Mijailov Cabanillas đang thay thế Joaquin Aguirre cho đội nhà.
Kevin Ortega Pimentel thổi phạt việt vị Geimer Romir Balanta Echeverry của Cajamarca.
Ném biên cho Cajamarca ở phần sân nhà.
Cajamarca có một quả ném biên nguy hiểm.

Tại Estadio Heroes de San Ramon, Miguel Trauco đã bị phạt thẻ vàng cho đội khách.
Kevin Ortega Pimentel ra hiệu cho Cajamarca được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cajamarca được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Alianza Lima sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Cajamarca.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Cajamarca.
Kevin Ortega Pimentel trao cho Alianza Lima một quả phát bóng lên.
Bóng an toàn khi Cajamarca được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Cajamarca thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Geimer Romir Balanta Echeverry thay cho Luis Garro.
Cajamarca có một quả phát bóng lên.
Alianza Lima được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Cajamarca.
Bóng đi ra ngoài sân và Cajamarca được hưởng một quả phát bóng lên.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Cajamarca.
Đội hình xuất phát CD UT Cajamarca vs Alianza Lima
CD UT Cajamarca (5-4-1): Diego Campos (21), Joaquin Aguirre (5), Farid Zuniga (24), Leonardo Rugel (3), Jose Anthony Rosell (25), Luis Garro (17), Piero Serra (27), Andre Vasquez (20), Freddy Oncoy (13), Cristian Mejia (8), Erinson Ramirez (10)
Alianza Lima (4-1-4-1): Guillermo Viscarra (23), Marco Huaman (14), Erick Noriega (4), Renzo Garces (6), Miguel Trauco (21), Jesus Castillo (15), Piero Cari (51), Fernando Gaibor (7), Alan Cantero (19), Culebra (8), Hernan Barcos (9)


Thay người | |||
65’ | Leonardo Rugel Jose Lujan | 22’ | Erick Castillo Pablo Ceppelini |
74’ | Lisandro Andre Vasquez Pizarro Roberto Villamarin | 64’ | Jesus Castillo Pierre Archimbaud |
74’ | Erinson Ramirez Leonardo de la Cruz | 65’ | Alan Cantero Paolo Guerrero |
90’ | Joaquin Aguirre Mijailov Cabanillas | 73’ | Fernando Gaibor Jhamir D'Arrigo |
90’ | Luis Garro Geimer Romir Balanta Echeverry | 80’ | Piero Cari Matias Succar |
Cầu thủ dự bị | |||
Roberto Villamarin | Paolo Guerrero | ||
Maycol Infante | Pablo Ceppelini | ||
Mijailov Cabanillas | Angel De la Cruz | ||
Jose Lujan | Carlos Gomez | ||
Manuel Heredia | Jhamir D'Arrigo | ||
Brandon Palacios | Jhoao Velasquez | ||
Leonardo de la Cruz | Ricardo Lagos | ||
Geimer Romir Balanta Echeverry | Matias Succar | ||
Jose Verdun | Pierre Archimbaud |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây CD UT Cajamarca
Thành tích gần đây Alianza Lima
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 12 | 3 | 3 | 26 | 39 | T T T T H |
2 | ![]() | 18 | 11 | 4 | 3 | 12 | 37 | T H T T H |
3 | ![]() | 18 | 11 | 1 | 6 | 10 | 34 | T B T B T |
4 | ![]() | 17 | 9 | 4 | 4 | 11 | 31 | T H H T T |
5 | ![]() | 18 | 8 | 7 | 3 | 8 | 31 | H T H B H |
6 | ![]() | 17 | 9 | 3 | 5 | 5 | 30 | T H H B T |
7 | ![]() | 17 | 9 | 2 | 6 | 6 | 29 | B T B T H |
8 | ![]() | 18 | 8 | 3 | 7 | 9 | 27 | T B T H B |
9 | ![]() | 18 | 6 | 6 | 6 | -6 | 24 | B B H H T |
10 | ![]() | 17 | 5 | 8 | 4 | 5 | 23 | T H T H H |
11 | 18 | 5 | 8 | 5 | -1 | 23 | B T T H H | |
12 | ![]() | 17 | 5 | 7 | 5 | 0 | 22 | T T H B T |
13 | ![]() | 18 | 5 | 5 | 8 | -2 | 20 | B T H B B |
14 | ![]() | 18 | 5 | 4 | 9 | -17 | 19 | B T H B H |
15 | ![]() | 18 | 4 | 6 | 8 | -13 | 18 | H B T B H |
16 | 17 | 4 | 4 | 9 | -9 | 16 | B T B H B | |
17 | 17 | 3 | 3 | 11 | -14 | 12 | T B B B T | |
18 | 18 | 2 | 5 | 11 | -14 | 11 | B T B B B | |
19 | 17 | 2 | 5 | 10 | -16 | 11 | H H B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại