Brayan Damian Lucumi Lucumi của Comerciantes U. dẫn bóng về phía khung thành tại Estadio Heroes de San Ramon. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
![]() Jarlin Quintero (Kiến tạo: Jose Anthony Rosell) 22 | |
![]() Keyvin Paico 28 | |
![]() Jarlin Quintero 40 | |
![]() Brian Sosa 48 | |
![]() Erinson Ramirez 49 | |
![]() Matias Sen 55 | |
![]() Luis Gabriel Garcia (Thay: Keyvin Paico) 57 | |
![]() Brayan Damian Lucumi Lucumi (Thay: Alexander Lecaros) 57 | |
![]() Leiner Escalante (Thay: Sebastian Gonzales) 65 | |
![]() Jose Lujan (Thay: Piero Serra) 74 | |
![]() John Vega (Thay: Mathias Carpio) 79 | |
![]() Bruno Portugal (Thay: Jose Marina) 79 | |
![]() Maycol Infante (Thay: Erinson Ramirez) 88 | |
![]() Geimer Romir Balanta Echeverry (Thay: Lisandro Andre Vasquez Pizarro) 90 | |
![]() Jose Leonardo de la Cruz Robatti (Thay: Freddy Oncoy) 90 |
Thống kê trận đấu CD UT Cajamarca vs Comerciantes Unidos

Diễn biến CD UT Cajamarca vs Comerciantes Unidos
Tại Cajamarca, Matias Sen (Comerciantes U.) đánh đầu nhưng cú sút bị hàng phòng ngự không mệt mỏi cản phá.
Ném biên cho Comerciantes U. ở phần sân nhà.
Cajamarca cần phải cẩn trọng. Comerciantes U. có một quả ném biên tấn công.
Pablo Bossi thực hiện sự thay người thứ tư của đội tại Estadio Heroes de San Ramon với Jose Leonardo de la Cruz Robatti thay thế Freddy Oncoy.
Pablo Bossi (Cajamarca) thực hiện sự thay người thứ ba, với Geimer Romir Balanta Echeverry thay thế Lisandro Andre Vasquez Pizarro.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Cajamarca gần khu vực cấm địa.
Matias Sen của đội khách bị phạt việt vị.
Diego Campos của Cajamarca đã trở lại thi đấu sau một va chạm nhẹ.
Diego Campos của Cajamarca đang được chăm sóc và trận đấu tạm thời bị gián đoạn.
Comerciantes U. sẽ thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Cajamarca.
Francisco Duclos của Comerciantes U. suýt chút nữa đã ghi bàn bằng một cú đánh đầu trúng xà ngang.
Comerciantes U. được hưởng một quả phạt góc do Jesus Cartagena thực hiện.
Maycol Infante vào sân thay cho Erinson Ramirez của Cajamarca.
Phát bóng từ cầu môn cho Cajamarca tại Estadio Heroes de San Ramon.
Liệu Comerciantes U. có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở nửa sân của Cajamarca?
Jesus Cartagena ra hiệu cho một quả đá phạt cho Comerciantes U..
Jesus Cartagena trao cho Comerciantes U. một quả phát bóng từ cầu môn.
Ném biên cho Cajamarca ở nửa sân của Comerciantes U..
Một quả ném biên cho đội nhà ở nửa sân đối phương.
Cajamarca được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Đội hình xuất phát CD UT Cajamarca vs Comerciantes Unidos
CD UT Cajamarca (4-1-4-1): Diego Campos (21), Joaquin Aguirre (5), Leonardo Rugel (3), Jose Anthony Rosell (25), Piero Serra (27), Luis Alvarez (14), Andre Vasquez (20), Freddy Oncoy (13), Cristian Mejia (8), Jarlin Quintero (11), Erinson Ramirez (10)
Comerciantes Unidos (4-2-3-1): Alvaro Villete Melgar (23), Gilmar Paredes (35), Brian Sosa (27), Francisco Duclos (5), Gabriel Alfaro (36), Jose Marina (30), Keyvin Paico (6), Alexander Lecaros (11), Mathias Carpio (15), Sebastian Gonzales (14), Matias Sen (9)

Thay người | |||
74’ | Piero Serra Jose Lujan | 57’ | Keyvin Paico Luis Gabriel Garcia |
88’ | Erinson Ramirez Maycol Infante | 57’ | Alexander Lecaros Brayan Damian Lucumi Lucumi |
90’ | Lisandro Andre Vasquez Pizarro Geimer Romir Balanta Echeverry | 65’ | Sebastian Gonzales Leiner Escalante |
90’ | Freddy Oncoy Leonardo de la Cruz | 79’ | Jose Marina Bruno Portugal |
79’ | Mathias Carpio John Vega |
Cầu thủ dự bị | |||
Fernando Sanchez | Leiner Escalante | ||
Jose Lujan | Luis Gabriel Garcia | ||
Yehider Ibarguen Guerra | Bruno Portugal | ||
Jose Verdun | Kevin Pena | ||
Roberto Villamarin | Jose Antonio Parodi | ||
Geimer Romir Balanta Echeverry | John Vega | ||
Farid Zuniga | Paolo Mendez | ||
Leonardo de la Cruz | Luis Garcia | ||
Maycol Infante | Brayan Damian Lucumi Lucumi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây CD UT Cajamarca
Thành tích gần đây Comerciantes Unidos
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 11 | 7 | 2 | 2 | 17 | 23 | T T T B B |
2 | ![]() | 11 | 7 | 2 | 2 | 8 | 23 | B B H H T |
3 | ![]() | 12 | 7 | 1 | 4 | 7 | 22 | T B T T T |
4 | ![]() | 12 | 7 | 1 | 4 | 7 | 22 | T T T T T |
5 | ![]() | 12 | 7 | 1 | 4 | 4 | 22 | T T B T T |
6 | ![]() | 12 | 6 | 2 | 4 | 6 | 20 | T B T T H |
7 | ![]() | 13 | 6 | 2 | 5 | 6 | 20 | T B B B B |
8 | ![]() | 11 | 6 | 2 | 3 | 3 | 20 | H T T B H |
9 | ![]() | 13 | 5 | 4 | 4 | -1 | 19 | T T B H B |
10 | ![]() | 11 | 4 | 4 | 3 | 1 | 16 | H T H H T |
11 | 12 | 3 | 6 | 3 | 0 | 15 | B H T T H | |
12 | ![]() | 12 | 4 | 2 | 6 | -10 | 14 | B B T B T |
13 | ![]() | 11 | 3 | 4 | 4 | -1 | 13 | B H T T B |
14 | ![]() | 11 | 3 | 3 | 5 | -5 | 12 | H B T B H |
15 | ![]() | 10 | 2 | 5 | 3 | -4 | 11 | H H H B H |
16 | 10 | 2 | 2 | 6 | -5 | 8 | B T B H H | |
17 | 11 | 1 | 5 | 5 | -8 | 8 | B B H H B | |
18 | 11 | 1 | 3 | 7 | -12 | 6 | B T H B B | |
19 | 12 | 1 | 3 | 8 | -13 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại