Juan Tevez của Cusco đã bị Edwin Ordonez phạt thẻ vàng đầu tiên.
![]() (Pen) Facundo Julian Callejo 45+2' | |
![]() Luis Gabriel Garcia (Thay: Sebastian Gonzales) 53 | |
![]() Julian Andres Aquino (Thay: Ivan Leaonardo Colman) 57 | |
![]() Marlon Ruidias 63 | |
![]() Hector Campos (Thay: Keyvin Paico) 65 | |
![]() Ray Sandoval 66 | |
![]() Alexander Lecaros (Thay: Francisco Duclos) 66 | |
![]() Jose Marina 72 | |
![]() Jose Zevallos (Thay: Marlon Ruidias) 73 | |
![]() Jose Antonio Parodi (Thay: Gilmar Paredes) 75 | |
![]() John Vega (Thay: Jose Marina) 75 | |
![]() Oswaldo Valenzuela 77 | |
![]() Marco Antonio Saravia 85 | |
![]() Juan Tevez (Thay: Pierre Da Silva) 87 | |
![]() Matias Sen 88 | |
![]() Facundo Julian Callejo 90+3' | |
![]() Facundo Julian Callejo 90+4' | |
![]() Juan Tevez 90+12' |
Thống kê trận đấu Comerciantes Unidos vs Cusco FC

Diễn biến Comerciantes Unidos vs Cusco FC

Ném biên cho Comerciantes U. ở phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Cutervo.
Tại Cutervo, Comerciantes U. tấn công qua Matias Sen. Tuy nhiên, cú dứt điểm lại đi chệch mục tiêu.
Comerciantes U. đã được trao một quả phạt góc bởi Edwin Ordonez.
Edwin Ordonez ra hiệu cho một quả đá phạt cho Comerciantes U. trong phần sân của họ.

Facundo Julian Callejo (Cusco) nhận thẻ vàng.

V À O O O! Facundo Julian Callejo giúp Cusco dẫn trước 1-2.
Cusco được hưởng quả phạt góc.
Comerciantes U. được hưởng quả ném biên tại Estadio Juan Maldonado Gamarra.
Cusco được hưởng quả phát bóng lên.
Alexander Lecaros của Comerciantes U. tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Liệu Comerciantes U. có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Cusco không?
Comerciantes U. được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cusco được hưởng quả phát bóng lên tại Estadio Juan Maldonado Gamarra.
Trọng tài Edwin Ordonez cho Comerciantes U. hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cusco được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

Matias Sen của Comerciantes U. đã bị trọng tài Edwin Ordonez cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đội khách thay Pierre Da Silva bằng Juan Tevez.
Trọng tài Edwin Ordonez cho Comerciantes U. hưởng quả đá phạt.

Marco Antonio Saravia (Cusco) đã nhận thẻ vàng từ trọng tài Edwin Ordonez.
Đội hình xuất phát Comerciantes Unidos vs Cusco FC
Comerciantes Unidos (4-4-2): Alvaro Villete Melgar (23), Gilmar Paredes (35), Brian Sosa (27), Francisco Duclos (5), Gabriel Alfaro (36), Nahuel Ezequiel Tecilla (16), Jose Marina (30), Keyvin Paico (6), Ray Sandoval (77), Matias Sen (9), Sebastian Gonzales (14)
Cusco FC (3-2-4-1): Pedro Diaz (28), Marco Antonio Saravia (2), Alvaro Ampuero (6), Marlon Ruidias (24), Carlos Stefano Diez Lino (14), Aldair Fuentes (8), Oswaldo Valenzuela (16), Pierre Da Silva (7), Ivan Leaonardo Colman (10), Lucas Colitto (22), Facundo Julian Callejo (9)

Thay người | |||
53’ | Sebastian Gonzales Luis Gabriel Garcia | 57’ | Ivan Leaonardo Colman Julian Andres Aquino |
65’ | Keyvin Paico Hector Campos | 73’ | Marlon Ruidias Jose Zevallos |
66’ | Francisco Duclos Alexander Lecaros | 87’ | Pierre Da Silva Juan Tevez |
75’ | Gilmar Paredes Jose Antonio Parodi | ||
75’ | Jose Marina John Vega |
Cầu thủ dự bị | |||
Fabrian Piero Caytuiro Canaval | Julian Andres Aquino | ||
Alexander Lecaros | Miguel Aucca | ||
Luis Gabriel Garcia | Pablo Cardenas | ||
Mathias Carpio | Alex Custodio | ||
Kevin Pena | Carlos Gamarra | ||
Jose Antonio Parodi | Alessandro Milesi | ||
John Vega | Juan Tevez | ||
Paolo Mendez | Andy Vidal | ||
Hector Campos | Jose Zevallos |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Comerciantes Unidos
Thành tích gần đây Cusco FC
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 13 | 8 | 2 | 3 | 17 | 26 | T B B B T |
2 | ![]() | 13 | 8 | 2 | 3 | 6 | 26 | T B H T T |
3 | ![]() | 13 | 7 | 4 | 2 | 8 | 25 | H H T H H |
4 | ![]() | 13 | 8 | 1 | 4 | 5 | 25 | T B T T T |
5 | ![]() | 13 | 7 | 2 | 4 | 7 | 23 | B T T H T |
6 | ![]() | 12 | 7 | 1 | 4 | 7 | 22 | T T T T T |
7 | ![]() | 13 | 7 | 1 | 5 | 5 | 22 | B T T T B |
8 | ![]() | 13 | 6 | 2 | 5 | 6 | 20 | T B B B B |
9 | ![]() | 13 | 5 | 4 | 4 | -1 | 19 | T T B H B |
10 | ![]() | 13 | 4 | 4 | 5 | -1 | 16 | H H T B B |
11 | 12 | 3 | 6 | 3 | 0 | 15 | B H T T H | |
12 | ![]() | 12 | 3 | 6 | 3 | -1 | 15 | H B H H T |
13 | ![]() | 12 | 3 | 5 | 4 | -1 | 14 | H T T B H |
14 | ![]() | 12 | 4 | 2 | 6 | -10 | 14 | B B T B T |
15 | ![]() | 13 | 3 | 4 | 6 | -8 | 13 | T B H H B |
16 | 11 | 3 | 2 | 6 | -3 | 11 | T B H H T | |
17 | 12 | 1 | 5 | 6 | -9 | 8 | B H H B B | |
18 | 13 | 1 | 4 | 8 | -14 | 7 | H B B B H | |
19 | 12 | 1 | 3 | 8 | -13 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại