Liệu Huancayo có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của Sport Boys không?
![]() Enzo Ariel Fernandez 14 | |
![]() (VAR check) 17 | |
![]() Joshua Cantt 27 | |
![]() Marlon Jonathan De Jesus Pavon 32 | |
![]() Jorge Rios (Thay: Joshua Cantt) 46 | |
![]() Piero Alessandro Magallanes Broggi (Kiến tạo: Marlon Jonathan De Jesus Pavon) 51 | |
![]() (Pen) Alejandro Hohberg 65 | |
![]() Hugo Angeles 70 | |
![]() Nahuel Lujan (Thay: Enzo Ariel Fernandez) 71 | |
![]() Janio Posito (Thay: Marlon Jonathan De Jesus Pavon) 71 | |
![]() Alexis Huaman (Thay: Alejandro Altuna) 74 | |
![]() Josuee Herrera (Thay: Piero Alessandro Magallanes Broggi) 76 | |
![]() Oslimg Mora 78 | |
![]() Cristian Carbajal (Thay: Sebastian Aranda) 80 | |
![]() Miguel Carranza (Thay: Javier Sanguinetti) 87 | |
![]() Sergio Barboza (Thay: Diego Carabano) 87 | |
![]() Juan Carlos Gonzales (Thay: Luis Urruti) 90 | |
![]() Nicolas Paz (Thay: Carlos Augusto Lopez) 90 |
Thống kê trận đấu Sport Huancayo vs Sport Boys


Diễn biến Sport Huancayo vs Sport Boys
Angel Zamudio của Huancayo đã đứng dậy trở lại tại Estadio Huancayo.
Jordi Espinoza tạm dừng trận đấu vì Angel Zamudio của Huancayo vẫn đang nằm sân.
Đá phạt cho Huancayo ở phần sân nhà.
Sport Boys được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Đội khách đã thay Carlos Augusto Lopez bằng Nicolas Paz. Đây là sự thay đổi thứ năm trong ngày hôm nay của Cristian Paulucci.
Đội khách đã thay Luis Urruti bằng Juan Carlos Gonzales. Đây là sự thay đổi thứ tư trong ngày hôm nay của Cristian Paulucci.
Tại Huancayo, Hansell Riojas (Sport Boys) đánh đầu không trúng đích.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Huancayo.
Sport Boys được hưởng một quả phạt góc do Jordi Espinoza thực hiện.
Sport Boys thực hiện quả ném biên ở phần sân của Huancayo.
Tại Huancayo, Huancayo đẩy nhanh tấn công nhưng bị thổi phạt việt vị.
Jordi Espinoza ra hiệu cho một quả ném biên cho Huancayo, gần khu vực của Sport Boys.
Ném biên cho Huancayo ở phần sân của Sport Boys.
Liệu Huancayo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Sport Boys không?
Ném biên cho Sport Boys ở phần sân của Huancayo.
Richard Pellejero thực hiện sự thay đổi thứ năm của đội tại Estadio Huancayo với Miguel Carranza thay thế Javier Sanguinetti.
Huancayo thực hiện sự thay đổi thứ tư với Sergio Barboza thay thế Diego Carabano.
Phát bóng lên cho Huancayo tại Estadio Huancayo.
Sport Boys dâng lên tấn công tại Estadio Huancayo nhưng cú đánh đầu của Carlos Augusto Lopez không chính xác.
Đội hình xuất phát Sport Huancayo vs Sport Boys
Sport Huancayo (4-1-4-1): Angel Zamudio (12), Johan Madrid (20), Alan Damian Perez (25), Yonatan Murillo (92), Hugo Angeles (2), Ricardo Salcedo (22), Diego Carabano (80), Javier Sanguinetti (11), Piero Magallanes (23), Enzo Ariel Fernandez (28), Marlon De Jesus (9)
Sport Boys (4-2-3-1): Steven Rivadeneyra (1), Rodrigo Colombo (5), Hansell Riojas (26), Sebastian Aranda (16), Oslimg Mora (24), Joshua Cantt (38), Alejandro Altuna (19), Alejandro Hohberg (10), Carlos Augusto Lopez (7), Luis Urruti (11), Luciano Nequecaur (9)


Thay người | |||
71’ | Enzo Ariel Fernandez Nahuel Lujan | 46’ | Joshua Cantt Jorge Rios |
71’ | Marlon Jonathan De Jesus Pavon Janio Posito | 74’ | Alejandro Altuna Alexis Huaman |
76’ | Piero Alessandro Magallanes Broggi Josuee Herrera | 80’ | Sebastian Aranda Cristian Carbajal |
87’ | Diego Carabano Sergio Barboza | 90’ | Carlos Augusto Lopez Nicolas Paz |
87’ | Javier Sanguinetti Miguel Carranza | 90’ | Luis Urruti Juan Carlos Gonzales |
Cầu thủ dự bị | |||
Carlos Solis | Alexis Huaman | ||
Juan Barreda | Jefferson Nolasco | ||
Sergio Barboza | Alvarado Sebastian | ||
Josuee Herrera | Matias Almiron | ||
Miguel Carranza | Cristian Carbajal | ||
Juan Martinez | Jorge Rios | ||
Nahuel Lujan | Nicolas Paz | ||
Janio Posito | Juan Carlos Gonzales | ||
Cris Huayhua | Gilmar Juan Rodriguez Iraola |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sport Huancayo
Thành tích gần đây Sport Boys
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 13 | 8 | 1 | 4 | 5 | 25 | T B T T T |
2 | ![]() | 12 | 7 | 3 | 2 | 8 | 24 | B B H H T |
3 | ![]() | 12 | 7 | 2 | 3 | 15 | 23 | T T B B B |
4 | ![]() | 12 | 7 | 1 | 4 | 7 | 22 | T B T T T |
5 | ![]() | 12 | 7 | 1 | 4 | 7 | 22 | T T T T T |
6 | ![]() | 12 | 6 | 2 | 4 | 6 | 20 | T B T T H |
7 | ![]() | 13 | 6 | 2 | 5 | 6 | 20 | T B B B B |
8 | ![]() | 11 | 6 | 2 | 3 | 3 | 20 | H T T B H |
9 | ![]() | 13 | 5 | 4 | 4 | -1 | 19 | T T B H B |
10 | ![]() | 12 | 4 | 4 | 4 | 0 | 16 | T H H T B |
11 | 12 | 3 | 6 | 3 | 0 | 15 | B H T T H | |
12 | ![]() | 12 | 4 | 2 | 6 | -10 | 14 | B B T B T |
13 | ![]() | 11 | 3 | 4 | 4 | -1 | 13 | B H T T B |
14 | ![]() | 11 | 2 | 6 | 3 | -4 | 12 | H H H B H |
15 | ![]() | 11 | 3 | 3 | 5 | -5 | 12 | H B T B H |
16 | 11 | 3 | 2 | 6 | -3 | 11 | T B H H T | |
17 | 11 | 1 | 5 | 5 | -8 | 8 | B B H H B | |
18 | 11 | 1 | 3 | 7 | -12 | 6 | B T H B B | |
19 | 12 | 1 | 3 | 8 | -13 | 6 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại