Liệu Melgar có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Sport Boys không?
![]() Horacio Orzan 17 | |
![]() Luciano Nequecaur 44 | |
![]() Tomas Martinez (Thay: Piero Vivanco) 46 | |
![]() Mariano Barreda (Thay: Percy Liza) 46 | |
![]() Hernan Nicolas Da Campo 50 | |
![]() Mariano Barreda 62 | |
![]() Leonel Gonzalez 63 | |
![]() Hernan Nicolas Da Campo 69 | |
![]() Alejandro Hohberg 70 | |
![]() Leonel Gonzalez 74 | |
![]() Nelson Cabanillas (Thay: Gregorio Rodriguez) 77 | |
![]() Emilio Saba (Thay: Matias Lazo) 77 | |
![]() Diego Otoya (Thay: Luciano Nequecaur) 80 | |
![]() Benjamin Villalta (Thay: Oslimg Mora) 80 | |
![]() Cristian Carbajal (Thay: Alejandro Altuna) 86 | |
![]() Juan Carlos Gonzales (Thay: Carlos Augusto Lopez) 86 | |
![]() Gilmar Juan Rodriguez Iraola (Thay: Alejandro Hohberg) 86 | |
![]() Pier Barrios 87 | |
![]() Alexis Arias (Thay: Walter Tandazo) 87 | |
![]() Emilio Saba 89 |
Thống kê trận đấu FBC Melgar vs Sport Boys


Diễn biến FBC Melgar vs Sport Boys
Melgar được hưởng một quả phạt góc.
Melgar được hưởng một quả phạt góc do Julio Cesar Quiroz trao.
Ném biên cho Melgar.
Ném biên cho Sport Boys ở phần sân nhà.
Sport Boys được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Alexis Arias vào sân thay cho Walter Tandazo của Melgar tại Estadio de la UNSA.
Sport Boys được hưởng quả đá phạt ở vị trí thuận lợi!

Pier Barrios (Melgar) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đội khách thay Carlos Augusto Lopez bằng Juan Carlos Gonzales.
Guillermo Vasquez (Sport Boys) thực hiện sự thay người thứ ba, với Cristian Carbajal thay thế Alejandro Altuna.
Sport Boys thực hiện sự thay người thứ năm với việc Gilmar Juan Rodriguez Iraola thay thế Alejandro Hohberg.
Mariano Barreda của Melgar sút trúng đích nhưng không thành công.
Sport Boys được hưởng quả ném biên tại Estadio de la UNSA.
Bóng đi ra ngoài sân, Sport Boys được hưởng một quả phát bóng lên.
Tomas Martinez của Melgar tung cú sút nhưng không trúng đích.
Đội khách đã thay Oslimg Mora bằng Benjamin Villalta. Đây là sự thay người thứ hai hôm nay của Guillermo Vasquez.
Julio Cesar Quiroz chỉ định một quả đá phạt cho Melgar.
Đội chủ nhà ở Arequipa được hưởng một quả phát bóng lên.
Diego Otoya vào sân thay cho Luciano Nequecaur của Sport Boys.
Walter Ribonetto (Melgar) đang thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Nelson Cabanillas thay thế Gregorio Rodriguez.
Đội hình xuất phát FBC Melgar vs Sport Boys
FBC Melgar (4-1-4-1): Jorge Cabezudo (21), Matias Lazo (33), Mathias Llontop (13), Pier Barrios (2), Leonel Gonzalez (6), Horacio Orzan (15), Walter Tandazo (24), Piero Vivanco (22), Lautaro Guzmán (8), Percy Liza (17), Gregorio Rodriguez (19)
Sport Boys (4-2-3-1): Steven Rivadeneyra (1), Rodrigo Colombo (5), Matias Almiron (20), Sebastian Aranda (16), Oslimg Mora (24), Hernan Nicolas Da Campo (8), Alejandro Altuna (19), Alejandro Hohberg (10), Erick Gonzales (28), Carlos Augusto Lopez (7), Luciano Nequecaur (9)


Thay người | |||
46’ | Piero Vivanco Tomas Martinez | 80’ | Luciano Nequecaur Diego Otoya |
46’ | Percy Liza Mariano Barreda | 80’ | Oslimg Mora Benjamin Villalta |
77’ | Gregorio Rodriguez Nelson Cabanillas | 86’ | Alejandro Hohberg Gilmar Juan Rodriguez Iraola |
77’ | Matias Lazo Emilio Saba | 86’ | Carlos Augusto Lopez Juan Carlos Gonzales |
87’ | Walter Tandazo Alexis Arias | 86’ | Alejandro Altuna Cristian Carbajal |
Cầu thủ dự bị | |||
Alejandro Ramos | Diego Otoya | ||
Alec Deneumostier | Gilmar Juan Rodriguez Iraola | ||
Tomas Martinez | Alexis Huaman | ||
Carlos Cáceda | Jorge Rios | ||
Mariano Barreda | Juan Carlos Gonzales | ||
Nelson Cabanillas | Benjamin Villalta | ||
Alexis Arias | Cristian Carbajal | ||
Emilio Saba | Alvarado Sebastian | ||
Michel Estela | Emile Franco |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FBC Melgar
Thành tích gần đây Sport Boys
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 14 | 9 | 1 | 4 | 11 | 28 | T T T T T |
2 | ![]() | 14 | 8 | 4 | 2 | 9 | 28 | H T H H T |
3 | ![]() | 13 | 8 | 2 | 3 | 17 | 26 | T B B B T |
4 | ![]() | 13 | 8 | 2 | 3 | 6 | 26 | T B H T T |
5 | ![]() | 13 | 8 | 1 | 4 | 5 | 25 | T B T T T |
6 | ![]() | 14 | 7 | 3 | 4 | 7 | 24 | T T H T H |
7 | ![]() | 14 | 7 | 2 | 5 | 10 | 23 | B B B B T |
8 | ![]() | 13 | 7 | 1 | 5 | 5 | 22 | B T T T B |
9 | ![]() | 14 | 5 | 4 | 5 | -2 | 19 | T B H B B |
10 | ![]() | 14 | 4 | 6 | 4 | 4 | 18 | T B H T H |
11 | ![]() | 13 | 4 | 6 | 3 | 1 | 18 | B H H T T |
12 | ![]() | 14 | 4 | 4 | 6 | -2 | 16 | H T B B B |
13 | 14 | 3 | 6 | 5 | -4 | 15 | T T H B B | |
14 | 13 | 4 | 2 | 7 | -4 | 14 | H H T B T | |
15 | ![]() | 14 | 4 | 2 | 8 | -17 | 14 | T B T B B |
16 | ![]() | 13 | 3 | 4 | 6 | -8 | 13 | T B H H B |
17 | 13 | 2 | 3 | 8 | -12 | 9 | B B H B T | |
18 | 13 | 1 | 5 | 7 | -12 | 8 | H H B B B | |
19 | 13 | 1 | 4 | 8 | -14 | 7 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại