Carlos Augusto Lopez của Sport Boys thực hiện cú sút nhưng không trúng đích.
![]() Matias Almiron 19 | |
![]() Emilio Saba 26 | |
![]() Rafael Lutiger 31 | |
![]() Leandro Sosa (Kiến tạo: Martin Tavara) 40 | |
![]() Erick Gonzales 45+1' | |
![]() Fernando Pacheco 45+1' | |
![]() Hernan Nicolas Da Campo (Thay: Emilio Saba) 46 | |
![]() Carlos Augusto Lopez (Thay: Gilmar Juan Rodriguez Iraola) 46 | |
![]() Miguel Araujo (Kiến tạo: Martin Tavara) 53 | |
![]() Nicolas Pasquini 65 | |
![]() Leonel Solis 71 | |
![]() Fabrizio Roca (Thay: Luis Urruti) 71 | |
![]() Juan Carlos Gonzales (Thay: Sebastian Aranda) 80 | |
![]() Alejandro Posito (Thay: Ian Wisdom) 84 | |
![]() Mateo Fabiano Rodriguez Davila (Thay: Irven Avila) 84 | |
![]() Henry Estuardo Caparo Bendezu (Thay: Jesus Pretell) 88 | |
![]() Bahun Ballumbrosio (Thay: Leandro Sosa) 90 |
Thống kê trận đấu Sport Boys vs Sporting Cristal


Diễn biến Sport Boys vs Sporting Cristal
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở nửa sân đối phương.
Bóng an toàn khi Sport Boys được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Sporting Cristal có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Sport Boys không?
Hernan Nicolas Da Campo (Sport Boys) thực hiện một cú đánh đầu mạnh mẽ nhưng bóng đã bị phá ra.
Sport Boys được hưởng một quả phạt góc do Kevin Ortega Pimentel trao tặng.
Sport Boys được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Sporting Cristal tại Estadio Miguel Grau.
Paulo Autuori de Mello (Sporting Cristal) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Bahun Ballumbrosio thay thế Leandro Sosa.
Sport Boys sẽ thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Sporting Cristal.
Kevin Ortega Pimentel ra hiệu cho Sport Boys được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Kevin Ortega Pimentel trao cho Sporting Cristal một quả phát bóng lên.
Sport Boys được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Sporting Cristal.
Henry Estuardo Caparo Bendezu vào sân thay cho Jesus Pretell của Sporting Cristal.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Sport Boys được hưởng phạt góc do Kevin Ortega Pimentel trao.
Mateo Fabiano Rodriguez Davila của Sporting Cristal tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Bóng đi ra ngoài sân, Sporting Cristal được hưởng quả phát bóng lên.
Tại Callao, Hernan Nicolas Da Campo (Sport Boys) đánh đầu nhưng không trúng đích.
Sport Boys được hưởng quả ném biên ở phần sân của Sporting Cristal.
Sporting Cristal thực hiện sự thay đổi người thứ hai với Alejandro Posito vào thay Ian Wisdom.
Đội hình xuất phát Sport Boys vs Sporting Cristal
Sport Boys: Steven Rivadeneyra (1), Hansell Riojas (26), Matias Almiron (20), Sebastian Aranda (16), Cristian Carbajal (31), Erick Gonzales (28), Leonel Solis (41), Oslimg Mora (24), Luis Urruti (11), Gilmar Juan Rodriguez Iraola (18), Emilio Saba (6)
Sporting Cristal: Diego Enriquez (1), Miguel Araujo (20), Rafael Lutiger (5), Nicolas Pasquini (28), Jesus Pretell (6), Martin Tavara (25), Ian Wisdom (26), Leandro Sosa (8), Christopher Gonzales (10), Irven Avila (11), Fernando Pacheco (24)
Thay người | |||
46’ | Emilio Saba Hernan Nicolas Da Campo | 84’ | Ian Wisdom Alejandro Posito |
46’ | Gilmar Juan Rodriguez Iraola Carlos Augusto Lopez | 84’ | Irven Avila Mateo Fabiano Rodriguez Davila |
71’ | Luis Urruti Fabrizio Roca | 88’ | Jesus Pretell Henry Estuardo Caparo Bendezu |
80’ | Sebastian Aranda Juan Carlos Gonzales | 90’ | Leandro Sosa Bahun Ballumbrosio |
Cầu thủ dự bị | |||
Emile Franco | Alejandro Duarte | ||
Alvarado Sebastian | Bahun Ballumbrosio | ||
Rodrigo Colombo | Alejandro Posito | ||
Hernan Nicolas Da Campo | Axel Cabellos | ||
Jorge Rios | Henry Estuardo Caparo Bendezu | ||
Leonardo del Rosario | Catriel Cabellos | ||
Juan Carlos Gonzales | Maxloren Castro | ||
Carlos Augusto Lopez | Jair Moretti | ||
Fabrizio Roca | Mateo Fabiano Rodriguez Davila |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sport Boys
Thành tích gần đây Sporting Cristal
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 12 | 3 | 3 | 26 | 39 | T T T T H |
2 | ![]() | 18 | 11 | 4 | 3 | 12 | 37 | T H T T H |
3 | ![]() | 18 | 10 | 4 | 4 | 14 | 34 | H H T T T |
4 | ![]() | 18 | 11 | 1 | 6 | 10 | 34 | T B T B T |
5 | ![]() | 18 | 10 | 2 | 6 | 7 | 32 | T B T H T |
6 | ![]() | 18 | 8 | 7 | 3 | 8 | 31 | H T H B H |
7 | ![]() | 18 | 9 | 3 | 6 | 2 | 30 | H H B T B |
8 | ![]() | 18 | 8 | 3 | 7 | 9 | 27 | T B T H B |
9 | ![]() | 18 | 6 | 6 | 6 | -6 | 24 | B B H H T |
10 | ![]() | 18 | 5 | 8 | 5 | 4 | 23 | H T H H B |
11 | 18 | 5 | 8 | 5 | -1 | 23 | B T T H H | |
12 | ![]() | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | T H B T B |
13 | ![]() | 18 | 5 | 5 | 8 | -2 | 20 | B T H B B |
14 | 18 | 5 | 4 | 9 | -8 | 19 | T B H B T | |
15 | ![]() | 18 | 5 | 4 | 9 | -17 | 19 | B T H B H |
16 | ![]() | 18 | 4 | 6 | 8 | -13 | 18 | H B T B H |
17 | 18 | 4 | 3 | 11 | -13 | 15 | B B B T T | |
18 | 18 | 2 | 5 | 11 | -14 | 11 | B T B B B | |
19 | 18 | 2 | 5 | 11 | -17 | 11 | H B B T B | |
Lượt 2 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | T H T T T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 4 | 4 | B T B H T |
3 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | T T H T H |
4 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3 | B T H B T |
5 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3 | H T T T T |
6 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | H B T B T |
7 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T H B H T |
8 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | B H H T T |
9 | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | B T T B T | |
10 | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | H B T T B | |
11 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | B T B T H |
12 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | B T B H H |
13 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | H B H B H |
14 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | H H B B H |
15 | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | T B B B B | |
16 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -2 | 0 | H T T H B |
17 | 1 | 0 | 0 | 1 | -3 | 0 | T T H H B | |
18 | 2 | 0 | 0 | 2 | -4 | 0 | B T B B B | |
19 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -5 | 0 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại