Jordi Espinoza trao cho Ayacucho một quả phát bóng lên.
![]() Joao Villamarin (Thay: Kenji Barrios) 17 | |
![]() Alfredo Ramua (Thay: Santiago Arias) 29 | |
![]() Edwin Alexi Gomez Gutierrez 32 | |
![]() Maximiliano Amondarain 48 | |
![]() Rudy Palomino (Thay: Christian Neira Herrera) 54 | |
![]() Jose Ataupillco (Thay: Jonathan Bilbao) 57 | |
![]() Alfredo Ramua 63 | |
![]() Marvin Rios (Thay: Jean Pier Vilchez) 74 | |
![]() Alonso Tamariz 74 | |
![]() Osnar Noronha (Thay: Luis Benites) 75 | |
![]() Beto Da Silva (Thay: Didier Jeanpier La Torre Arana) 75 | |
![]() Jimmy Valoyes 90+2' | |
![]() Jean Franco Falconi 90+3' | |
![]() Marvin Rios 90+4' | |
![]() Joao Villamarin 90+5' |
Thống kê trận đấu Ayacucho FC vs Cienciano

Diễn biến Ayacucho FC vs Cienciano
Bóng đi ra ngoài sân và Ayacucho được hưởng một quả phát bóng lên.
Jordi Espinoza chỉ định một quả đá phạt cho Cienciano ngay ngoài khu vực của Ayacucho.

Joao Villamarin (Ayacucho) đã nhận thẻ vàng từ Jordi Espinoza.

Ayacucho dẫn trước 1-0 nhờ công của Marvin Rios.

Tại Estadio Ciudad de Cumaná, Jean Franco Falconi đã bị rút thẻ vàng cho đội chủ nhà.

Tại Estadio Ciudad de Cumaná, Jean Franco Falconi đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Thật nguy hiểm! Cú đá phạt cho Ayacucho gần khu vực 16m50.

Jimmy Valoyes (Cienciano) bị Jordi Espinoza rút thẻ vàng, và sẽ vắng mặt ở trận đấu tiếp theo do số thẻ vàng đã nhận trong mùa giải này.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối phương.
Bóng đã ra ngoài sân và Cienciano được hưởng quả phát bóng từ cầu môn.
Elbio Maximiliano Perez Azambuya của Ayacucho đã bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Ayacucho được hưởng quyền ném biên tại Estadio Ciudad de Cumaná.
Jean Franco Falconi của Ayacucho đã đứng dậy trở lại tại Estadio Ciudad de Cumaná.
Carlos Garces của Cienciano trông ổn và trở lại sân.
Ayacucho được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cienciano được hưởng một quả phạt góc.
Trận đấu tạm thời bị đình chỉ để chăm sóc cho Carlos Garces của Cienciano, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
Trận đấu tạm dừng để chăm sóc cho Jean Franco Falconi bị chấn thương.
Jordi Espinoza chỉ định một quả đá phạt cho Cienciano.
Jordi Espinoza trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.
Đội hình xuất phát Ayacucho FC vs Cienciano
Ayacucho FC (3-4-1-2): Juan Valencia (23), Jean Franco Falconi (29), Manuel Ganoza (3), Jonathan Bilbao (22), Alonso Tamariz (5), Derlis Orue (18), Jean Pier Vilchez (16), Carlos Correa (20), Kenji Barrios (27), Juan David Lucumi Cuero (77), Elbio Maximiliano Perez Azambuya (24)
Cienciano (3-4-3): Ignacio Barrios (29), Jimmy Valoyes (70), Maximiliano Amondarain (4), Leonel Galeano (6), Edwin Alexi Gomez Gutierrez (3), Christian Neira Herrera (22), Santiago Arias (5), Claudio Torrejon (14), Luis Benites (20), Carlos Garces (21), Didier La Torre (11)

Thay người | |||
17’ | Kenji Barrios Joao Villamarin | 29’ | Santiago Arias Alfredo Ramua |
57’ | Jonathan Bilbao Jose Ataupillco | 54’ | Christian Neira Herrera Rudy Palomino |
74’ | Jean Pier Vilchez Marvin Rios | 75’ | Didier Jeanpier La Torre Arana Beto Da Silva |
75’ | Luis Benites Osnar Noronha |
Cầu thủ dự bị | |||
Paolo Camilo Izaguirre Ferreyra | Adrian Ascues | ||
Jime Tuesta | Juan Cruz Bolado | ||
Marvin Rios | Beto Da Silva | ||
Dylan Caro | Pedro Ibanez | ||
Gustavo Loayza | Osnar Noronha | ||
Piero Luis Ratto | Joao Ortiz | ||
Joao Villamarin | Danilo Ortiz | ||
Jose Ataupillco | Rudy Palomino | ||
Hans Aquino | Alfredo Ramua |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ayacucho FC
Thành tích gần đây Cienciano
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 12 | 3 | 3 | 26 | 39 | T T T T H |
2 | ![]() | 18 | 11 | 4 | 3 | 12 | 37 | T H T T H |
3 | ![]() | 18 | 10 | 4 | 4 | 14 | 34 | H H T T T |
4 | ![]() | 18 | 11 | 1 | 6 | 10 | 34 | T B T B T |
5 | ![]() | 18 | 10 | 2 | 6 | 7 | 32 | T B T H T |
6 | ![]() | 18 | 8 | 7 | 3 | 8 | 31 | H T H B H |
7 | ![]() | 18 | 9 | 3 | 6 | 2 | 30 | H H B T B |
8 | ![]() | 18 | 8 | 3 | 7 | 9 | 27 | T B T H B |
9 | ![]() | 18 | 6 | 6 | 6 | -6 | 24 | B B H H T |
10 | ![]() | 18 | 5 | 8 | 5 | 4 | 23 | H T H H B |
11 | 18 | 5 | 8 | 5 | -1 | 23 | B T T H H | |
12 | ![]() | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | T H B T B |
13 | ![]() | 18 | 5 | 5 | 8 | -2 | 20 | B T H B B |
14 | 18 | 5 | 4 | 9 | -8 | 19 | T B H B T | |
15 | ![]() | 18 | 5 | 4 | 9 | -17 | 19 | B T H B H |
16 | ![]() | 18 | 4 | 6 | 8 | -13 | 18 | H B T B H |
17 | 18 | 4 | 3 | 11 | -13 | 15 | B B B T T | |
18 | 18 | 2 | 5 | 11 | -14 | 11 | B T B B B | |
19 | 18 | 2 | 5 | 11 | -17 | 11 | H B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại