Jose Antonio Parodi (Comerciantes U.) đã bị trọng tài Jordi Espinoza rút thẻ đỏ trực tiếp.
![]() Ray Sandoval (Thay: Leiner Escalante) 46 | |
![]() Franco Nicolas Torres (Kiến tạo: Jose Manzaneda) 47 | |
![]() Emanuel Ibanez 57 | |
![]() Keyvin Paico (Thay: Emanuel Ibanez) 60 | |
![]() Jose Antonio Parodi (Thay: Kevin Pena) 60 | |
![]() Brian Sosa 64 | |
![]() Flavio Fernandez (Thay: Franco Nicolas Torres) 71 | |
![]() Alexander Lecaros (Thay: John Vega) 74 | |
![]() Isaac Camargo (Thay: Pablo Bueno) 77 | |
![]() Josue Tunqui (Thay: Adrian Quiroz) 77 | |
![]() (Pen) Matias Sen 83 | |
![]() Leonardo Mifflin (Thay: Jordan Guivin) 88 | |
![]() Carlos Pimienta (Thay: Santiago Gonzalez) 89 | |
![]() Sebastian Gonzales (Thay: Mathias Carpio) 90 | |
![]() Franco Saravia 90+2' | |
![]() Hector Miguel Alejandro Gonzalez 90+2' | |
![]() Sebastian Gonzales 90+3' | |
![]() Jose Antonio Parodi 90+8' |
Thống kê trận đấu Comerciantes Unidos vs Los Chankas CYC
Diễn biến Comerciantes Unidos vs Los Chankas CYC

Los Chankas CYC được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Comerciantes U. thực hiện quả ném biên ở phần sân của Los Chankas CYC.
Jordi Espinoza chỉ định một quả đá phạt cho Comerciantes U. ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Comerciantes U. được hưởng quả phát bóng lên.

Sebastian Gonzales (Comerciantes U.) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

Hector Miguel Alejandro Gonzalez (Los Chankas CYC) đã nhận thẻ vàng từ Jordi Espinoza.

Franco Saravia nhận thẻ vàng cho đội khách.
Đá phạt cho Comerciantes U. ở phần sân nhà.
Los Chankas CYC có một quả phát bóng lên.
Comerciantes U. đang tiến lên và Jose Antonio Parodi tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Tại Cutervo, Los Chankas CYC tấn công qua Jose Manzaneda. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
Đội chủ nhà đã thay Mathias Carpio bằng Sebastian Gonzales. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của Martin Alejandro Cardetti.
Jordi Espinoza ra hiệu cho Los Chankas CYC được hưởng quả đá phạt ngay ngoài khu vực của Comerciantes U.
Jorge Antonio Vivaldo thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại sân Estadio Juan Maldonado Gamarra với Carlos Pimienta thay cho Santiago Gonzalez.
Leonardo Mifflin vào sân thay cho Jordan Guivin của Los Chankas CYC.
Đá phạt cho Los Chankas CYC.
Liệu Comerciantes U. có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Los Chankas CYC bị thổi phạt việt vị.
Jordi Espinoza trao cho Los Chankas CYC một quả phát bóng lên.
Comerciantes U. đang dồn lên nhưng cú dứt điểm của Matias Sen đi chệch khung thành.
Đội hình xuất phát Comerciantes Unidos vs Los Chankas CYC
Comerciantes Unidos (4-2-3-1): Alvaro Villete Melgar (23), Gilmar Paredes (35), Brian Sosa (27), Nahuel Ezequiel Tecilla (16), John Vega (21), Gabriel Alfaro (36), Emanuel Ibanez (8), Kevin Pena (19), Leiner Escalante (10), Mathias Carpio (15), Matias Sen (9)
Los Chankas CYC (3-4-3): Franco Saravia (32), Hector Miguel Alejandro Gonzalez (2), Angelo Pizzorno (24), Santiago Gonzalez (23), Ayrthon Quintana (31), Jorge Palomino (5), Jordan Guivin (6), Adrian Quiroz (8), Franco Nicolas Torres (10), Pablo Bueno (27), Jose Manzaneda (7)
Thay người | |||
46’ | Leiner Escalante Ray Sandoval | 71’ | Franco Nicolas Torres Flavio Fernandez |
60’ | Emanuel Ibanez Keyvin Paico | 77’ | Adrian Quiroz Josue Tunqui |
60’ | Kevin Pena Jose Antonio Parodi | 77’ | Pablo Bueno Isaac Camargo |
74’ | John Vega Alexander Lecaros | 88’ | Jordan Guivin Leonardo Mifflin |
90’ | Mathias Carpio Sebastian Gonzales | 89’ | Santiago Gonzalez Carlos Pimienta |
Cầu thủ dự bị | |||
Keyvin Paico | Oshiro Takeuchi | ||
Jose Marina | Carlos Pimienta | ||
Alexander Lecaros | David Martin Gonzales Garcia | ||
Bruno Portugal | Kevin Luis Sanchez Ojeda | ||
Jose Antonio Parodi | Leonardo Mifflin | ||
Luis Garcia | Josue Tunqui | ||
Francisco Duclos | Hairo Jose Camacho | ||
Sebastian Gonzales | Isaac Camargo | ||
Ray Sandoval | Flavio Fernandez |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Comerciantes Unidos
Thành tích gần đây Los Chankas CYC
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 9 | 7 | 2 | 0 | 20 | 23 | T H T T T |
2 | ![]() | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | T T B T B |
3 | ![]() | 9 | 6 | 1 | 2 | 7 | 19 | T T B B H |
4 | ![]() | 9 | 6 | 1 | 2 | 4 | 19 | T B H T T |
5 | ![]() | 10 | 5 | 3 | 2 | 2 | 18 | T B H T T |
6 | ![]() | 10 | 5 | 1 | 4 | 3 | 16 | T B T B T |
7 | ![]() | 10 | 5 | 1 | 4 | 0 | 16 | B B T T B |
8 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | 3 | 13 | H B B T T |
9 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | 2 | 13 | T T B T B |
10 | ![]() | 10 | 3 | 4 | 3 | -1 | 13 | B H T H H |
11 | ![]() | 9 | 3 | 2 | 4 | -4 | 11 | B H H B T |
12 | ![]() | 9 | 2 | 4 | 3 | -1 | 10 | H H B H T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -1 | 10 | T H H H H |
14 | 9 | 1 | 5 | 3 | -2 | 8 | T H B B H | |
15 | ![]() | 9 | 2 | 2 | 5 | -12 | 8 | B T T B B |
16 | 8 | 2 | 0 | 6 | -5 | 6 | B T B T B | |
17 | 8 | 1 | 3 | 4 | -6 | 6 | B H T B B | |
18 | 9 | 1 | 3 | 5 | -9 | 6 | H B B T H | |
19 | 10 | 1 | 2 | 7 | -10 | 5 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại